viết số thích hợp vào chỗ chấm
0,3m.....dm 0,534kg.....g
7,54m.....dm 0,28kg......g
2,5m.......dm 1,5kg.......g
viết số thích hợp vào chỗ trống
0,3m=...........dm
7,54m=..........cm
2,5m=............cm
0,534kg=..........g
0,28kg=.............g
1,5kg=............g
0, 3 m = 3 dm
7, 54 m = 754 cm
2, 5 m = 250 cm
0, 534 kg = 543 g
0, 28 kg = 280 g
1, 5 kg = 1500 g
0,3m= 3 dm
7,54m= 754 cm
2,5 m= 250 cm
0,534kg= 534 g
0,28kg= 280 g
1,5kg= 1500 g
0,534kg = ....................g
0,28kg = ...................g
1,5kg = ..................g
0,3 = ............. dm
0,534 kg = 534 g.
0,28 kg = 280 g.
1,5 kg = 1500 g.
0,3 m = 3 dm.
TICK MÌNH NHA BẠN.
1. Viết phân số thành số thập phân
Mẫu: 3/5=6/10=0,6 24/20=12/10=1,2
9/25=
56/200=
7/4=
486/300=
2.Viết số vào chỗ chấm
0,3m= dm
7,54m= cm
2,5m= cm
0,534kg= g
0,28kg= g
1,5kg= g
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
7,54m = 754cm
0,3m = 3dm
2,5m = 250cm
0,28kg = 280g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m3 = ... dm 1dm3 = ...cm3
7,268m3 = ... dm 4,351dm3 = ...cm3
0,5m3 = ... dm 0,2dm3 = ...cm3
3m3 2dm3 = ... dm 1dm2 9cm3 = ...cm3
bạn ơi, cột đầu bạn xem lại đề bài nhé
không cùng đơn vị ( m3) thì không đổi đc đâu
1000 cm3
4351 cm3
200cm3
1009cm3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1m = … dm 2m = … dm
1m = … cm 3m = … dm
Phương pháp giải:
Nhẩm lại các đơn vị đo độ dài đã học, mối quan hệ giữa các đơn vị rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
1m = 10dm 2m = 20dm
1m = 100cm 3m = 30dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8,2 dm = .....dm .....cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m 4 dm = ….… dm
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ... m
3 dm =... m
9 dm =... m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): 4m 7 dm = ... dm