Khoản vào chữ cái trước từ chỉ lòng nhân hậu tình yêu thương con người:
A.thương người D.nhân ái G.đùm bọc
B.nhân từ E.thông minh H.hiền từ
C.khoan dung F.thiện chí I. Nhân hậu
Bài 1: a) Khoanh vào chữ cái trước từ chỉ lòng nhân hậu tình thương yêu con người:
a. thương người b. nhân từ c. khoan dung d. nhân ái e. thông minh f. thiện chí g. đùm bọc h. hiền từ i. nhân hậu bạn nào giúp mình nha.
a)thương người
Hok tốt!
\(\underrightarrow{nha!~.}\)
giúp bài trên
k ai giúp mình cả
- Trong cuộc sống, lòng nhân ái chính là sợi dây tình cảm thiêng liêng giữa người với người, là một trong những yếu tố để xây dựng xã hội văn minh, nhân văn. Lòng nhân ái được hiểu là lòng yêu thương của con người, không chỉ đối với những người xung quanh mà còn đối với cả động vật, thực vật… Biểu hiện của lòng nhân ái là thái độ, hành động thể hiện tình thương, sự đồng cảm, sẻ chia, đùm bọc, cưu mang của con người. Minh chứng cho điều này, ta có thể kể đến những tấm gương nhân ái như các danh nhân văn hóa: Lênin, chủ tịch Hồ Chí Minh, những nhà văn của thế giới như: Sê – khốp, Nguyễn Du, và còn đó những con người của cuộc sống đời thường chan chứa lòng thương người cao cả. Lòng nhân ái sẽ mang đến cho xã hội sự gắn kết chặt chẽ giữa người với người, từ đó tạo nên cơ sở nhân văn vững chắc để phát triển các giá trị sống, phẩm chất đạo đức cao đẹp. Người có lòng nhân ái sẽ được mọi người xung quanh yêu quý, kính trọng và biết ơn. Ngược lại, những người giữ cho mình thái độ sống vô cảm, ích kỉ, thờ ơ sẽ bị xa lánh và cô lập. Chính vì vậy, ngay từ bây giờ, chúng ta hãy tự rèn luyện đạo đức của bản thân, đề cao tinh thần tương thân tương ái, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn, đóng góp công sức nhỏ bé của mình vào để xây dựng một xã hội tiến bộ, văn minh.
XÁC ĐỊNH CÂU GHÉP TRONG ĐOẠN VĂN TRÊN.
Tìm các từ ngữ :
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
M : lòng thương người,.....................
b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.
M : độc ác,.....................
c) Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.
M : cưu mang,.....................
d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ
M : ức hiếp,.....................
a)M : lòng thương người, yêu thương, xót thương tha thứ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung, thông cảm, đồng cảm, yêu quý, độ lượng.
b)M : độc ác, hung dữ, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, dữ dằn, dữ tợn, hung ác, nanh ác, tàn ác.
c)M : cưu mang, bảo bọc, bảo vệ, che chở, nâng đỡ, ủng hộ, bênh vực, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ.
d)M : ức hiếp, hà hiếp, hiếp đáp, hành hạ, đánh đập, lấn lướt, bắt nạt.
Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân ái, nhân tài. Hãy cho biết:
a) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là người.
b) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người.
Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa
a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
tiếng nhân có nghĩa là người là: Nhân dân,công nhân,nhân loại,nhân tài.
tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người là: Nhân hậu,nhân ái,nhân đức.
Xong rồi đó !!!
Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân ái, nhân tài. Hãy cho biết:
a) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là người.
b) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người.
Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa
a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân ái, nhân tài. Hãy cho biết:
a) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là người.
b) Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người.
Trong các từ đã cho tiếng nhân có nghĩa
a) Là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
b) Là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
xếp thành 3 nhóm đồng nghĩa
thương mến,yêu quý,độ lượng,nhân hậu,bao dung,đồng cảm,nhân ái,nhân từ,thương yêu,nhân đức
10 tick
nhóm thứ nhất : thương yêu , thương mến , yêu quý
nhóm thư hai : độ lượng , bao dung , đồng cảm
nhóm thứ ba : nhân hậu , nhân ái , nhân từ , nhân đức
tk mk nhé bn nếu sai thì 1 tk thôi cũng được
Nhóm 1: thương mến, yêu quý, thương yêu
Nhóm 2: độ lượng, bao dung, đồng cảm
Nhóm 3: nhân hậu, nhân ái, nhân từ, nhân đức
nhóm 1 : thương mến, thương yêu, yêu quý.
nhóm 2 : độ lượng , bao dung, đồng cảm.
nhóm 3 : nhân hậu, nhân từ , nhân đức, nhân ái.
Câu 6. Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ “nhân hậu”?
a. nhân đức, nhân ái, thiện chí
b. nhân đức, nhân từ, chịu thương.
c. đức độ, nhân ái, nhân từ
Tìm từ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.
Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...
che chở, đùm bọc
a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại: lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, đau xót, xót thương, tha thứ, độ lượng, bao dung...
Dựa vào nghĩa của tiếng nhân em hãy xếp các từ trong ngoặc đơn thành hai nhóm:
- nhân: có nghĩa là người.
- nhân: có nghĩa là lòng thương người.
(nhân loại, nhân đức, nhân dân, nhân ái, nhân vật, nhân hậu.)
Em hãy đặt hai câu với mỗi nhóm từ vừa tìm được (mỗi nhóm một câu)
có nghĩa là người: nhân loại, nhân dân, nhân vật
có nghĩa là lòng thương người: nhân đức, nhân ái, nhân hậu
- Nhân vật hoạt hoạt hình này thật bí ẩn.
- Anh ấy thật nhân đức.
Nhân (có nghĩa là người): Nhân loại, nhân dân, nhân vật
Nhân (có nghĩa là lòng thương người): Nhân đức, nhân ái, nhân hậu
Đặt câu:
Toàn thể nhân loại phòng chống bệnh dịch Covid - 19
Nhân đức của cha tôi không ai bằng
Nhân dân chiến tranh bảo vệ đất nước
Có rất nhiều người nhân ái
Nhân vật trong câu truyện rất đẹp
Ông bà tôi rất nhân hậu