Từ tiếng anh nào dài nhất
Từ "môn đá cầu" trong tiếng anh là j?
Từ "gym" có phải 1 từ toàn phụ âm ko? Nếu ko thì cho mk bt từ toàn phụ âm là từ nào.( Kèm theo phiên âm và nghĩa) (Trong Tiếng Anh nha)
Từ dài nhất là từ nào, từ toàn nguyên âm là từ nào?( Kèm theo phiên âm và nghĩa) (Trong Tiếng Anh nha)
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/spellcheck/english/?q=shuttlecock+kicking
ko hề có từ này
Từ DÀI nhất tiếng Anh là gì ?
Titin’s Chemical Name
Từ này gồm 189.819 kí tự, và chúng ta khó mà có thể viết hết chúng ra được. Nếu viết hết ra thì nó trông giống như một cuốn tiểu thuyết ngắn. Nó là tên nguyên tố hóa học Titin.
Học tốt nha
- Từ dài nhất trong tiếng Anh là: Với 45 kí tự, “pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis” được công nhận là từ vựng dài nhất trong tiếng Anh
- Từ dài nhất tiếng Anh là: the longest
1 Đặt 5 câu bằng tiếng anh sử dụng so sánh hơn nhất sử dụng cả tính từ ngắn và tính từ dài
2 Tìm hiểu so sánh ngang bằng trong tiếng anh
1.
Lan is taller than MyMy house is bigger than your houseThings in this shop are more expensive than things in the supermarketThis park is more beautiful than that parkAnn is slimmer than Laura2.
So sánh ngang bằng
Công thức: as + adj + asVí dụ: Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I.(Lan trẻ như tôi)Study well !
1. So sánh hơn nhất:
+ She is the most beautiful student in this class.
+ He is the most intelligent student in this school.
+ This is the cheapest good in this shop.
+ This is the most expensive fan in this shop.
+ That boy is the worst student in this extra class.
2. So sánh ngang bằng (as...as/ the same...as)
*) S + V + as + adjective/adverb + as + O / S + V.
*) S + aux (not) + V + so/as + adjective/adverb +as + O.
*) S + V + as + many/much + N + as + O.
các bạn cố làm cho mình mình sẽ tích cho thật nhiều với các bạn trả lời trước nha.Mai mình phải nộp rồi
Theo bạn từ Tiếng Anh nào mà bạn thấy nó dài , khó nhớ và phức tạp nhất?
P/S: Nhớ viết rõ nghĩa của từ đó ra nha :>
IRREGARDLESS
REGARDLESS
NONPLUSSED
LITERALLY
DISINTERESTED
UNABASHED
LIEUTENANT
ủng hộ mk nha thank mm
IRREGARDLESS REGARDLESS NONPLUSSED LITERALLY DISINTERESTED UNABASHED LIEUTENANT ủng hộ mk nha thank mm | |
Từ tiếng việt nào dài nhất :)
Tham Khảo
Trong đó, hầu hết đều cho rằng "nghiêng" là từ đơn Tiếng Việt dài nhất. Một điều thú vị khác là ở trong ngôn ngữ quốc tế, cũng có nhiều từ siêu dài mà dù có đọc mỏi mồm cũng chưa xong. Ví dụ như trong tiếng Anh, có từ METHIONYLTHREONYLTHREONYLGLUTAMINYLARGINYL.
Giúp mình :
Tìm những từ tiếng anh khó đọc nhất , dài nhất :
Chú ý là từ
Floccinaucihihilipilification
Từ này gồm 30 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”
Top 10 những từ Tiếng Anh dài nhất thế giới:
10. Honorificabilitudinitatibus
Từ này có 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm “Love's Labour's Lost” của Shakespeare, với nghĩa là “vinh quang”. Nó là một trong những lâu nhất trong ngôn ngữ Tiếng Anh mà cứ một phụ âm lại xen lẽ với một nguyên âm.
9. Antidisestablishmentarianism
Từ này gồm 28 ký tự, có nghĩa là “sự phản đối việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước” theo giải thích của Dictionary.com. Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone (1809- 1898) đã từng trích dẫn từ này trong một bài phát biểu của mình.
8. Floccinaucihihilipilification
Từ này gồm 30 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”
7. Pseudopseudohypoparathyroidism
Từ này gồm 30 ký tự này là một loại bệnh do rối loạn gien di truyền, nguyên nhân gây ra bởi sự thiếu hụt canxi.
6. Supercalifragilisticexpialidocious
Từ này gồm 34 ký tự, được nhắc đến trong vở nhạc kịch Mary Poppins bởi nhà soạn nhạc Richard và Robert Sherman. Robert B. Sherman, tác giả ca khúc Supercalifragilisticexpialidocious trong phim Mary Poppins (1964) và nhiều nhạc phẩm kinh điển trong phim hoạt hình Disney.Từ này mang nghĩa là “tốt” hoặc nó có thể thay thế cho mọi từ khác nếu bạn quên từ mình định nói, thì người khác vẫn sẽ hiểu bạn định nói gì.
5. Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis
Từ này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”
4. Aequeosalinocalcalinoceraceoaluminosocupreovitriolic
Từ này gồm 52 ký tự. Tiến sĩ Edward Strother đã sử dụng nó để mô tả vùng biển Bath của Anh.
3. Lopadotemachoselachogaleokranioleipsanodrimhypotrimmatosilphioparaomelito-katakechymenokichlepikossyphophattoperisteralektryonoptekephalliokigklopeleiolagoio-siraiobaphetraganopterygon
Từ tiếng Anh gồm 182 ký tự này có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, trong vở hài kịch “Ecclesiazusae” của tác giả Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ này mang nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau và thịt bò.
2. Từ dài kinh khủng dưới đây có tổng cộng 1913 ký tự: Methionylglutaminylarginyltyrosylglutamylserylleucylphenyl-
alanylalanylglutaminylleucyllysylglutamylarginyllysylglutamyl-
glycylalanylphenylalanylvalylprolylphenylalanylvalylthreonyl-
leucylglycylaspartylprolylglycylisoleucylglutamylglutaminyl-
serylleucyllysylisoleucylaspartylthreonylleucylisoleucylglutamy-
lalanylglycylalanylaspartylalanylleucylglutamylleucylglycylisoleucyl-
prolylphenylalanylserylaspartylprolylleucylalanylaspartylglycylproly-
lthreonylisoleucylglutaminylaspfraginylalanylthreonylleucylarginy-
lalanylphenylalanylalanylalanylglycylvalylthreonylprolylalanyl-
glutaminylcysteinylphenylalanylglutamylmethionylleucylalany-
lleucylisoleucylarginylglutaminyllysylhistidylprolylthreonylisoleucyl-
prolylisoleucylglycylleucylleucylmethionyltyrosylalanylasparaginy-
lleucylvalylphenylalanylasparaginyllysylglycylisoleucylaspartyl-glutamylphenylalanyltyrosylalanylglutaminylcysteinylglutamylly-sylvalylglycylvalylaspartylserylvalylleucylvalylalanylaspartylvalyl-prolylvalylglutaminylglutamylserylalanylprolylphenylalanylarginyl-glutaminylalanylalanylleucylarginylhistidylasparaginylvalylalanyl-prolylisoleucylphenylalanylisoleucylcysteinylprolylprolylaspartylalanyl-aspartylaspartylaspartylleucylleucylarginylglutaminylisoleucylalanyl-seryltyrosylglycylarginylglycyltyrosylthreonyltyrosylleucylleucylseryl-arginylalanylglycylvalylthreonylglycylalanylglutamylasparaginyl-arginylalanylalanylleucylprolylleucylasparaginylhistidylleucylvalyl-alanyllysylleucyllysylglutamyltyrosylasparaginylalanylalanylprolyl-prolylleucylglutaminylglycylphenylalanylglycylisoleucylserylalanyl-prolylaspartylglutaminylvalyllysylalanylalanylisoleucylaspartylalanyl-glycylalanylalanylglycylalanylisoleucylserylglycylserylalanylisoleucyl-valyllysylisoleucylisoleucylglutamylglutaminylhistidylasparaginy-lisoleucylglutamylprolylglutamyllysylmethionylleucylalanylalanyl-leucyllysylvalylphenylalanylvalylglutaminylprolylmethionyllysylalanyl-alanylthreonylarginylserine
Những ký tự liên tiếp dài loằng ngoằng trên là tên hoá học của một chất chứa 267 loại amino axít enzyme
1. Titin’s Chemical Name
Từ này gồm 189.819 kí tự, và chúng ta khó mà có thể viết hết chúng ra được. Nếu viết hết ra thì nó trông giống như một cuốn tiểu thuyết ngắn. Nó là tên nguyên tố hóa học Titin.
bạn nào tìm cho mk ít nhất 5 từ với mỗi từ loại bằng tiếng anh
ví dụ 5 danh từ 5 động từ 5 tính từ 5trangj từ 5 giới từ
DT : dog , boat , table , teacher , pen .
ĐT : sleep , swim , run , kick , bit .
TT : beautiful , tidy , delicious , good , untidy .
Có ai biết từ nào nhiều chữ cái nhất tiếng Anh không?
Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis : Viêm phế quản-phế quản giác mạc
tk nhoa~
"The quick brown fox jumps over the lazy dog", đây là câu chứa tất cả các chữ cái trong bảngchữ cái tiếng Anh
beautyful đúng không nếu đúng ~ t i c k nha~
Từ nào trong tiếng việt dài nhất.