15906-6150=....
Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: 6 150
Tính tổng U=2+6+10+...+218. Chứng minh rằng:
a)4100<U<6150.
b)U⋮10.
Lời giải:
Tổng U là tổng của các số cách đều 4 đơn vị.
Số số hạng: $(218-2):4+1=55$
Tổng U là: $(218+2).55:2=6050$
Vì $4100< 6050< 6150$ nên ta có đpcm.
b. $U=6050$ có tận cùng là 0 nên chia hết cho 10.
Tính tổng B(D1-D2)>6150 với:
D1=1+21+41+...+701 và D2=2+5+8+...+44
Giả sử một bức ảnh được chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 2750 KB. Vậy một USB 6150 MB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy?
khi nhân một số tự nhiên với 25,bạn Hải đã đặt cách tính riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả sai 1722.Tích đúng của phép tính đó
A.6150 B.43050 C.5950 D.6250
một cửa hàng bán xăng tuần đầu bán được 6150 lít xăng ; tuần thứ hai cửa hàng bán được 4546 lít xăng .hỏi trong hai tuần đó .trung bình mỗi ngày cửa hàng bán bao nhiêu lít xăng?
Đổi 2 tuần = 14 ngày
Trung bình mỗi ngày bán được số lít xăng là
(6150 + 4546) : 14 = 764 (lít)
Đ/S 764 lít
k cho mk nha
Khi nhân một số tự nhiên với 25,bạn Hải đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả sai là 1722.Tích đúng của phép nhân đó là:
A.6150 B.43050 C.5950 D.6250
3 BẠN TRẢ LỜI NHANH NHẤT TUI SẼ KẾT BẠN NHA:)
1. Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính:
a, √3612136121 b, √916:2536916:2536 c, √0,01690,0169
d,√15√73515735 e, √818:√318818:318 g, √12,5√0,512,50,5
2. Tính:
a,√2514425144 b,√27812781 c,√2,25162,2516 d, √1,210,491,210,49
3. Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính:
a, √18:√218:2 b, √45:√8045:80
c, (√20−√45+√520−45+5 ) : √55 d, √82√45.238245.23
4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. √3(−5)2=−√353(−5)2=−35 B. (√−3−5)2=35(−3−5)2=35
5. Tính.
a, √2781:√6√1502781:6150 b, (√12+√27−√3):√3(12+27−3):3
c, ⎛⎝√15−√95+√5⎞⎠:√5(15−95+5):5 d, √2+√3√22+32
6. So sánh
a, So sánh √144−49144−49 và √144−√49144−49;
b, Chứng minh rằng , với hai số a,b thỏa mãn a> b> 0 thì √a−√b<√a−b
Giúp em gấp với mai em phải lên lớp nộp bài r ạ
ĐỀ ÔN HÈ SỐ 3 Các bạn à đây là ních tiếp theo của mình cho nên mình viết tiếp
Bài 1: Tích của số lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 2 chữ số là:
A. 99990 B. 89991 C.9999 D. 8
Bài 2: Tìm số x biết "thương của 62680 và x" thì bằng 8
A.x=7835 B.x= 7845 C. x= 7836 D. x = 7735
Giải thích .............................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Bài 3: Có 45 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi 75kg bột mì đựng đều trong mấy bao như thế?
Bài giải
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 4:
a. Tính chu vi một hình chữ nhật, biết chiều dài là 4m 30cm và chiều rộng là 80cm?
b. Tính diện tích của một mảnh bìa hình chữ nhật, biết chiều dài là 8dm và chiều rộng là 9cm?
Bài giải
a).......................................................................................................................................... .............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b).............................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
Bài 5: Tìm số?
Thừa số | 35723 |
| 9 | 23 417 | 6150 |
Thừa số | 3 | 5 |
| 2 | 6 |
Tích |
| 64 950 | 91 845 |
|