từ đồng nghĩa chỉ màu hồng
tìm từ đồng nghĩa:
a chỉ màu vàng
b chỉ màu hồng
c chỉ màu tím
a. Chỉ màu hồng:
- hồng tươi, hồng đậm, hồng hồng
b. Chỉ màu vàng:
- vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối
c. Chỉ màu tím:
- tim tím, tím nhạt, tím đậm
Giải:
Từ đồng nghĩa chỉ màu vàng là: vàng xuộm, vàng ối, vàng lịm, vàng hoe, ...
Từ đồng nghĩa chỉ màu hồng là: hồng hồng, hồng tươi, hồng đậm, ...
Từ đồng nghĩa chỉ màu tím là: tím tím, tím nhạt, tím đâm, ...
Học tốt!!!
Bài 4: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?
a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy
Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?
a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng
Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?
a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?
a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?
a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách
c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam
Bài 4: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?
a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy
Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?
a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng
Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?
a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?
a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?
a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách
c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam
Tìm các từ đồng nghĩa:
a. Chỉ màu xanh.
b. Chỉ màu đỏ.
c. Chỉ màu trắng.
d. Chỉ màu đen.
a. Chỉ màu xanh: xanh lơ, xanh lục, xanh ngọc, xanh biếc, xanh rờn, xanh thẫm, xanh nét, xanh tươi, xanh um, xanh sẫm, xanh ngát, xanh ngắt, xanh xao, xanh đen, xanh xanh mượt, xanh lè, xanh lét, xanh bóng…
b. Chỉ màu đỏ: đỏ thắm, đỏ tía, đỏ rực, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ au, đỏ chói, đỏ sọc, đỏ lòm, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ hoét, đỏ ửng, đỏ hồng, …
c. Chỉ màu trắng: trắng lóa, trắng bóc, trắng bạch, trắng bệch, trắng nõn, trắng phau, trắng muốt, trắng tinh, trắng toát, trắng ngần, trắng ngà, trắng bong, trắng dã, trắng nuột, trắng hếu …
d. Chỉ màu đen: đen trũi, đen thui, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen láy, đen giòn, đen sì, đen lánh, đen đen, đen nhức, đen nhẻm…
a, xanh lè , xanh mát ,xanh biếc,xanh thắm ,xanh rì
b, đỏ au,đỏ bừng , đỏ chót , đỏ rực , đỏ thắm
c,tráng buốt,trwangs tinh ,trắng xóa,trắng toát , trắng bệch
nếu đúng cho mình 1 k nha
1.Tìm các từ đồng nghĩa;
a]Chỉ màu xanh b,Chỉ màu đỏ c,Chỉ màu trắng d,Chỉ màu đen
a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:
- Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...
b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:
- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...
c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:
- Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...
d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:
Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...
hãy tìm 4 từ đồng nghĩa chỉ về màu nâu
nâu nâu, nâu đậm, nâu sẫm, nâu than
nâu đậm, nâu nhạt, nâu sẫm, nâu than
k mik nha bn
bạn chép lại của bạn kia hả
Tìm các từ đồng nghĩa
A . Chỉ màu vàng
vàng úa, vàng hoe, vàng tươi, vàng chanh, vàng giòn, vàng nhạt, vàng đậm, vàng xuộm, vàng lịm, vàng xọng
Vàng úa , vàng hoe , vàng tươi , vàng chanh , vàng giòn , vàng nhạt , vàng đậm , vàng lịm , vàng ươm , vàng khè , vàng ối ,....
Hok tốt !
Trả lời:
Các từ đồng nghĩa chỉ màu vàng đó là: vàng úa, vàng hoe, vàng tươi, vàng chanh, vàng giòn, vàng nhạt, vàng đậm, vàng xuộm, vàng lịm, vàng xọng, ...
Hok tốt!
Vuong Dong Yet
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
To,lớnđẹp,và các từ chỉ màu vàng.
đồng nghĩa với to lớn : vĩ đại , khổng lồ , hùng vĩ , to tướng ....
đống nghĩa với đẹp ; xinh , xinh đẹp , xinh xắn , tươi đẹp , xinh tươi , đẹp đẽ
đông nghĩa với các từ chỉ màu vang : vàng hoe , vàng chanh, vàng óng , vàng xuộm , vàng lịm ...
~ học tốt ~
Tìm từ đồng nghĩa :
a)Chỉ màu xanh b)Chỉ màu đỏ
c)Chỉ màu trắng d)Chỉ màu đen
a)Xanh biếc, xanh ngắt, xanh ngát, xanh mượt, xanh đen, xanh rì...
b)Đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, - Đỏ ửng, đỏ hồng, ...
c)Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng bong...
d)Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...
a) xanh lam, xanh lục, xanh biếc, xanh lá cây, xanh lam, xanh nước biền, xanh ngắt,...
b) đỏ rực, đỏ chót, đỏ tươi, đổ ối, đỏ ửng,...
c) trắng nõn, trắng lóa, trắng xóa, trắng trẻo, trắng tinh,...
d) đen xì, đen kịt đen thui, đen tuyền, đen nhẻm,..
Hãy tìm 5 từ đồng nghĩa để chỉ sắc thái của màu xanh ?
.............................................................................................
5 từ đồng nghĩa để chỉ sắc thái của màu xanh là :
- Xanh ngắt
- Xanh thắm
- Xanh rì
- Xanh biếc
- Xanh mướt ,............
theo mik thì :
xanh thắm , xanh ngắt , xanh biếc
xanh mướt , xanh tươi
~~hok tốt ~~
5 từ đồng nghĩa : xanh non , xanh biếc , xanh dương , xanh da trời , xanh đậm.
Viết đoạn văn ( khoảng 5 câu ) tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng 2 từ đồng nghĩa chỉ màu đen hoặc màu trắng.
Tham khảo
Nhà em có một em bé tên là An. An có làn da trắng mịn với cái môi cam chúm chím cười . Đôi mắt đen long lanh như một hạt ngọc sáng lên. Mái tóc vàng của An có màu vàng nắng ban mai. Em rất dễ thương và đáng yêu.Tôi yêu An rất nhiều và tôi thấy tôi thật sự may mắn khi có An.
Tham khảo:
Em bé nhà em tên My. Em ấy có làn da trắng hồng cái môi đỏ chúm chím cười . Đôi mắt đen long lanh như hạt ngọc . Mái tóc vàng hoe màu nắng ban mai . Em ấy rất đáng yêu . Tôi yêu em ấy rất nhiều và tôi thật hạnh phúc khi có My .
Tham khảo
Em bé nhà em tên My. Em ấy có làn da trắng hồng cái môi đỏ chúm chím cười . Đôi mắt đen long lanh như hạt ngọc . Mái tóc vàng hoe màu nắng ban mai . Em ấy rất đáng yêu . Tôi yêu em ấy rất nhiều và tôi thật hạnh phúc khi có My .