Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ lao xao
Tìm từ đồng nghĩa với hòa bình
tìm từ đồng nghĩa với lao động
Từ đồng nghĩa với hòa bình là ; thái bình, yên bình, bình yên
Từ đồng nghĩa với lao động : làm việc, cần lao,......
1:Tìm từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa để hoàn thành câu:
Ăn.......nói...........
2:Loại một từ không thuộc nhóm và giải thích vì sao em lại chọn từ đó?
Vi vút,rì rào,leng keng,lao xao
TỪ không thuộc nhóm là từ......
Giải thích....
1:Tìm từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa để hoàn thành câu:
Ăn ít nói nhiều
2:Loại một từ không thuộc nhóm và giải thích vì sao em lại chọn từ đó?
Vi vút , rì rào , leng keng , lao xao
=> Giải thích : Vi rút ( danh từ ) ; các từ còn lại đều chỉ âm thanh
Hình như là có cả ĂN NGAY NÓI THẲNG nữa nha bạn
1:Tìm từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa để hoàn thành câu:
Ăn ít nói nhiều.
2:Loại một từ không thuộc nhóm và giải thích vì sao em lại chọn từ đó?
Vi vút,rì rào,leng keng,lao xao
TỪ không thuộc nhóm là từ lao xao
Giải thích: Vì các từ khác đều là từ để chỉ âm thanh.
~~~ Hok tốt ~~~
giải thích ý nghĩa của từ lao xao và nhan đề? lao xao có cái hay ntn?
các bạn giúp mik vs
bạn nào nhanh mà đúng mik tik! ^ ^
có nhiều âm thanh hoặc tiếng động nhỏ rộn lên xen lẫn vào nhau, nghe không rõ, không đều
tiếng lá rừng lao xao
"Trước thầy sau tớ lao xao, Nhà băng đưa mối, rước vào lầu trang.
Các bạn giúp mình với :
Tìm và gạch chân các từ ghép trong các từ sau :
lao xao , hoa lan , non nớt , mưa phùn , đồng ruộng , lim dim , mặt mũi , cây cối , hối hả .
lao xao , hoa lan , non nớt , mưa phùn , đòng ruộng , lim dim , mặt mũi , cây cối , hối hả
t nhen bn !
Cảm ơn bạn nha !!!!!!!!
ko có j âu !!
mấy từ kia toàn từ láy nhỉ !
Đặt 5 câu ghép
Đặt 5 cây đơn
tìm 5 từ đồng nghĩa với từ chạy
Đặt 5 câu có sử dụng cặp quan hệ từ
Tìm 5 từ đồng nghĩa với từ lao động
giúp mình nha :))
5 câu ghép :
- Lan học toán còn Tuấn học văn.
- Hải chăm học nên bạn ấy giành được học bổng đi du học.
- Trăng đã lên cao, biển khuya lành lạnh.
- Em ngồi xuống đi, chị đi lấy nước cho.
5 câu đơn :
- Mùa xuân đang về .
- Mẹ em đang nấu cơm.
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- Em làm bài rất tốt.
- Bố em là kĩ sư.
5 từ đồng nghĩa với từ chạy :
- Đi, chuyển, dời, phóng, lao, ...
5 câu sử dụng quan hệ từ :
- Nếu em được học sinh giỏi thì bố sẽ mua thưởng cho một chiếc xe đạp.
- Hễ cô giáo nghỉ ốm thì học sinh lớp em càng phấn khởi, càng vui.
- Mưa càng lâu thì cây cối càng tốt tươi.
- Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đều, đúng giờ.
- Thắng không những là học sinh giỏi mà bạn ấy còn được hạnh kiểm tốt.
5 từ đồng nghĩa với lao động :
- Làm việc, thực hành, đi làm, thực tập, có việc, ...
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
a) - Mênh mông
- Bao la
- Kỳ vĩ
b) - Im lặng
- Yên lặng
a.bao la, mênh mông, bát ngát
b.thanh bình, yên ổn
a) bao la ,thênh thang ,mênh mông.
b) tĩnh lặng , yên lặng ,im lặng
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
tìm từ đồng nghĩa với các từ sau :
ái quốc :
sơn hà :
đổi mới:
phát triển :
xao xuyến :
nảy nở :
rung động :
Lưu ý : bạn nào tìm được càng nhiều từ càng tốt và nhanh nhất sẽ được nhận like
xao xuyến : bồi hồi
nảy nở : chớm mở
rung động: thổn thức
sơn hà :núi non
phát triển : tiến triển
đổi mới : thay đổi
ái quốc : tổ quốc
GIÚP nhanh với:
Hãy nêu giá trị của từ láy "lao xao" trong bài lao xao.
giá trị của từ láy "lao xao " trong bài lao xao là:
Đó là một từ tượng thanh làm nổi bật âm thanh của cảnh vật thiên nhiên , và tiếng cựa mình của cây cối ,tiếng hót râm ran của những đàn chim lũ lượt bay về.
Tìm 2 từ trái nghĩa, 2 từ đồng nghĩa với từ yêu?
Giúp tôi mình với!