Tìm BLN(2)
Biết I = ∫ 1 3 3 + ln x ( x + 1 ) 2 d x = a ( 1 + ln 3 ) - b ln 2 . Khi đó a 2 + b 2 bằng:
A. a 2 + b 2 = 7 16
B. a 2 + b 2 = 16 9
C. a 2 + b 2 = 25 16
D. a 2 + b 2 = 3 4
Nguyên hàm của hàm số y = ( 3 x - 5 ) x 2 - 3 x + 2 có dạng a ln x - 1 + b ln x - 2 + C Giá trị của a+2b là:
A. 3/2
B. 4
C. 2
D. 4/3
Biết ∫ 0 3 x 4 + 2 x + 1 d x = a 3 + b ln 2 + c ln 3 ,
trong đó a,b,c là các số nguyên. Tính T = a + b + c
A. T =1.
B. T = 4 .
C. T = 3.
D. T = 6 .
Đáp án A
Phương pháp:
Đặt ẩn phụ.
Cách giải:
Cho ∫ 16 55 d x x x + 9 = a ln 2 + b ln 5 + c ln 11 với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a - b = -c.
B. a + b = c.
C. a + b = 3c.
D. a - b = -3c.
Biết rằng ∫ 0 1 d x 3 x + 5 3 x + 1 + 7 = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b +c bằng
A. - 10 3
B. - 5 3
C. 10 3
D. 5 3
Biết ∫ π 4 π 3 cos 2 x + sin x cos x + 1 cos 4 x + sin x cos 3 x d x = a + b ln 2 + c ln ( 1 + 3 ) ,
với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của abc bằng:
A. 0
B. -2
C. -4
D. -6
Đáp án C
Phương pháp:
Chia cả tử và mẫu của phân thức trong dấu tích phân cho cos 2 x sau đó sử dụng phương pháp đổi biến, đặt t = tan x
Cách giải:
cho \(\int_0^1\frac{x^3+2x^2+3}{x+2}dx=\frac{1}{a}+bln\frac{3}{2}\left(a,b>0\right)TínhS=a^2+b^2\)
\(I=\int\limits^1_0\frac{x^3+2x^2+3}{x+2}dx=\int\limits^1_0\left(x^2+\frac{3}{x+2}\right)dx=\left(\frac{x^3}{3}+3ln\left|x+2\right|\right)|^1_0\)
\(=\left(\frac{1}{3}+3ln3\right)-3ln2=\frac{1}{3}+3ln\frac{3}{2}\)
\(\Rightarrow a=b=3\Rightarrow S=18\)
Biết F ( x ) = a ln | x - 1 | + b ln | x - 2 | ( a , b ∈ Z ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x + 1 ( x - 1 ) ( x - 2 ) . Giá trị của biểu thức b-a bằng
Biết I = ∫ 1 5 3 x 2 + 3 x d x = a ln 5 + b ln 2 a , b ∈ ℤ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a + 2b = 0
B. 2a - b = 0
C. a - b = 0
D. a + b = 0