3 viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
hãy ấn lần lượt các phím sau
3 x 6 : 1.6 - 1.9
a kết quả thu được là:
b kết quả đó là giá trị của biểu thức
Hãy ấn lần lượt các phím sau:
a) Kết quả thu được là: …….....
b) Kết quả đó là giá trị của biểu thức: ………………….
a) Kết quả thu được là: 9,35.
b) Kết quả đó là giá trị của biểu thức: 3 × 6 : 1,6 – 1,9
thì có giá trị là
Câu 2:
Số nguyên tố chẵn duy nhất là
Câu 3:
Tính:
Câu 4:
Cho . Khi đó ƯCLN(a, b, c) là
Câu 5:
Kết quả của phép tính: là
Câu 6:
Biết . Khi đó giá trị của là
Câu 7:
Kết quả của phép tính: chia cho 2 có số dư là
Câu 8:
Cho điểm A nằm giữa hai điểm M và B, biết AB=3cm, BM=7cm. Độ dài đoạn thẳng MA là cm
Câu 9:
Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 156. Số bé là
Câu 10:
Số dư của khi chia cho 8 là
Hướng dẫn làm bài
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
mình trả lời câu 2 nha
số đó là số 2
3 x 6 : 1,6 - 1.9 = ?
a) Kết quả thu được là.........
b) Kết quả đó là giá trị của biểu thức...........
3 x 6 : 1,6 - 1.9
= 18 : 1,6 - 1 . 9
= 1 x 18 : 1,6 - 1.9
= 1 x 11,25 - 1.9
= 1 x (11,25 - 9)
= 1 x 2,25
= 2,25
hãy viết thêm các dấu ngoặc vào biểu thức sau sao cho thu được giá trị lớn nhất
1:2:3:4:5:6:7:8:9
hãy tính giá trị lớn nhất đó
các bạn viết cả biểu thức của các bạn tính được và kết quả nhé
a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Khi tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ( ) thì ta thực hiện các phép tính ....... trước.
b) Tính :
3 x (17 + 22) = ...... = ......
Giá trị của biểu thức 3 x (17 + 22) là ......
(58 – 23) : 5 = ........ = ......
Giá trị của biểu thức (58 – 23) : 5 là ........
a) Khi tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ( ) thì ta thực hiện các phép tính trong ngoặc trước.
b) Tính :
3 x (17 + 22) = 3 x 39 = 117
Giá trị của biểu thức 3 x (17 + 22) là 117.
(58 – 23) : 5 = 35 : 5 = 7.
Giá trị của biểu thức (58 – 23) : 5 = 7.
Với a = 8 thì giá trị của biểu thức 127 + 8 x 6 = 127 + 48 = 175
a) Khi tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ( ) thì ta thực hiện các phép tính trong ngoặc trước.
b) Tính :
3 x (17 + 22) = 3 x 39
= 117
Giá trị của biểu thức 3 x (17 + 22) là : 117
(58 – 23) : 5 = 35 : 5
= 7
Giá trị của biểu thức (58 – 23) : 5 là 7
Chúc lm bài tốt
Câu 1:
Tìm X biết X : 9 = 1436 (dư 6).
Trả lời: X =
Câu 2:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21;
Câu 3:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 4:
Một hình vuông có cạnh bằng 7cm . Chu vi của hình vuông đó là mm
Câu 5:
Nếu là số có 1 chữ số thì biểu thức có giá trị lớn nhất là
Câu 6:
Tìm x biết x + 21609 : 3 = 17068.
Trả lời: x =
Câu 7:
Một hình chữ nhật có chu vi là 56cm, chiều rộng có số xăng – ti – mét là số lớn nhất có một chữ số. Diện tích hình chữ nhật đó là:
Câu 8:
Bạn Tí nghĩ ra một số. Đầu tiên Tí nhân số đó với 3. Được kết quả, Tí trừ cho 4. Xong, Tí lại lấy kết quả chia cho 5. Cuối cùng, Tí lấy kết quả cộng với 2 thì được 6. Số ban đầu bạn Tí nghĩ là số
Câu 9:
Khi gấp một số tự nhiên lên 5 lần, do mải ăn bánh rán nên Đô – ra – ê – mon đã giảm số đó đi 5 lần nên nhận được kết quả là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau có hàng nghìn bằng 2. Kết quả đúng của phép tính là
Câu 10:
Tìm một số biết hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số với số đó lớn hơn số nhỏ nhất có 4 chữ số 235 đơn vị. Số đó là
Câu 1 viết chương trình tính giá trị biểu thức với x,y là các số nguyên dc nhập từ bàn phím. In kết quả ra màn hình Caau2 viết chương trình vào 3 số nguyên a,b,c.In ra màn hình số lớn nhất trong 3 số đó
Câu 2:
Program nii;
Uses crt;
Var a,b,c,A:integer;
Begin
Write ('nhap a');
Readln (a);
Write ('nhap b');
Readln (b);
Write ('nhap c');
Readln (c);
A:=a;
If A<b then A:=b;
If A<c then A:=c;
Write ('Ket qua',A);
Readln;
End.
Câu 1
Program ntg;
Uses crt;
Var A,x,y:integer;
Begin
Write ('nhap x');
Readln (x);
Write ('nhap y');
Readln ('y');
A:=x+y;
Write ('Ket qua',A);
Readln;
End.
Câu 2:
uses crt;
var a,b,c,max:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
write('Nhap c='); readln(c);
max:=a;
if max<b then max:=b;
if max<c then max:=c;
writeln('So lon nhat trong 3 so la: ',max);
readln;
end.
3 nhân 6 :1 :6 -1 :9 =
kết quả thu được
kết quả đó lfa giá trị của biểu thức
Tìm số tự nhiên x sao cho: <x<.
Trả lời: x=
Câu 2:
Tính: 23868 : 612 =
Câu 3:
Cho các số: 29315; 32712; 28170; 1289. Trong các số đã cho, số chia hết cho 30 là
Câu 4:
Tính: =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 5:
Tìm x biết: .
Trả lời: x=
Câu 6:
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 15?
Trả lời: Số các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 15 là số.
Câu 7:
Tính : =
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 8:
Giá trị của biểu thức (a+1) + (a+2) + (a+3) + ... + (a+10) khi a=5 là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 9:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 10:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn ơi hình như câu 1,4,5,7,9,10 thiếu dự kiện đề bài đó bạn xem lạ đi
còn câu 2 là 23868: 612 = 39 đó
Câu 3 số chia hết cho 30 là 28170 :30=939
Câu 6 là có 5 số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 15
Câu 8 là khi thay a = 5 thì sẽ được biểu thức
(5+1)+(5+2)+(5+3)+......+(5 +10)
=6+7+8+9+10+11+12+13+14+15
=(6+14)+(7+13)+(8+12)+(9+11)+10+15
=20+20+20+20+10+15
=4 nhân 20 =80 +10+15
=90+15
=105
NHỚ KS CHO MÌNH NHÉ !!!!!!!! CẢM ƠN OKKKKKKKKKKKKKKK
cau2 la 39
cau3 la 939
cau6 la 5
cau8 la 105