Đặt ba câu có Trạng ngữ, xác định danh từ , động từ
Đặt hai câu nói về chủ điểm đất nước theo mẫu sau rồi xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ của các câu đó.
a. TN, CN – VN (trạng ngữ chỉ thời gian, chủ ngữ là cụm danh từ chỉ khái niệm, vị ngữ là cụm động từ)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b. TN, CN – VN, CN – VN, TN (trong đó, một trạng ngữ chỉ nguyên nhân, một trạng ngữ chỉ mục đích)
Các em biết thì hướng dẫn bạn làm bài, không biết thì các em lắng nghe người khác, không tùy ý xúc phạm nhau, đây không phải là chỗ dành cho nô nờ ô nô né , đừng học theo cách anh nô nờ ô nô đã và đang làm.
Đặt câu có đại từ làm phụ ngữ của danh từ, của động từ, của tính từ. Xác định đại từ trong câu đã đặt.
A Xác định trạng ngữ chủ ngữ vị ngữ trong mỗi câu dưới đây
Trên quảng trường ba đình lịch sử lăng bác uy nghi mà gần gũi . Cây và hoa khắp miền đất nước về tụ hội đâm chồi phô sắc và tỏa ngát hương thơm
B . Tìm động từ , danh từ , tính từ có trong đoạn văn trên
a) Trạng ngữ : Trên quảng trường ba đình lịch sử
Chủ ngữ : Lăng bác
Vị ngữ : uy nghi mà gần gũi
Trạng ngữ 2 : khắp miền đất nước
Chủ ngữ 2 : Cây và hoa
Vị ngữ 2 : Về tụ hội đam chồi .. hương thơm
b)Động từ : tụ hội , đâm chồi , phô sắc, tỏa
Danh từ : Quảng trường , lăng bác , cây , hoa
Tính từ : uy nghi , gần gũi , hương thơm
mk
Tìm trạng ngữ là cụm danh từ trong những câu dưới đây. Xác định danh từ trung tâm và các thành tố phụ trong mỗi cụm danh từ đó.
Tham khảo!
a)
- Trạng ngữ: Với hai lần bật cung liên tiếp.
- Danh từ trung tâm: cung
- Từ chỉ lượng ở phía trước: Với hai lần
b)
- Trạng ngữ: Sau nghi lễ bái tổ
- Danh từ trung tâm: nghi lễ bái tổ
- Phó từ chỉ thời gian: Sau
c)
- Trạng ngữ: Sau hồi trống lệnh
- Danh từ trung tâm: hồi trống lệnh
- Phó từ chỉ thời gian: Sau
bài 5 đặt hai câu ní về chủ diểm đất nước theo mẫu sau rồi xắc định thành phần chủ ngữ vị ngữ trạng ngữ
a]trạng ngữ chủ ngữ vị ngữ [trạng ngữ chỉ thời gian chủ ngữ là cụm danh từ chỉ khái niệm vị ngữ là cụm động t]
Đặt câu với các danh từ, cụm danh từ làm Chủ ngữ, vị ngữ, bổ ngữ, trạng ngữ
hãy đặt một câu có các : danh từ , tính từ , động từ , đại từ và quan hệ từ
xác định danh từ , động từ , tính từ , quan hệ từ và đại từ
đặt hai câu nói về chủ điểm đất nước theo mẫu sau rồi xác định thành phần chủ ngữ , vị ngữ , trạng ngữ của các câu đó.
a) TN , CN - VN ( trạng ngữ chỉ thời gian , chủ ngữ là cụm danh từ chỉ khái niệm , vị ngữ là cụm động từ )
b) TN,CN - VN,CN - VN, TN ( trong đó , một trạng ngữ chỉ nguyên nhân,một trạng ngữ chỉ mục đích)
Bạn ko nên đăng những câu hỏi k liên quan đến toán
Bài 1: Đặt câu trần thuật đơn có từ là theo yêu cầu sau:
a) Vị ngữ là danh từ ( cụm danh từ )
b) Vị ngữ là động từ ( cumh động từ )
c) Vị ngữ là tính từ (cụm tính từ )
Bài 2: Đặt câu trần thuật đơn không có từ là theo yêu cầu sau:
a) Vị ngữ là động từ ( cụm động từ )
b) Vị ngữ là tính từ ( cụm tính từ )