Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1, 2, 4, 8 , 16, ...
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1 : 5
Câu 2 : 2
Câu 3 : 8
Câu 4 : 3
Câu 5 : 5
Câu 6 : 2
Câu 7 : 6
Câu 8 : 7
Câu 9 : 8
Câu 10 : <
1: 5
2: 2
3: 8
4: 3:
5: 5
6: 2
7: 6
8: 7
9: 8
10: <
~ Chúc bạn học tốt ~
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
4…8:2
8…16:2
6…10:2
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7,3 m3 = ... dm3 *
5 điểm
A. 0,073
B. 730
C. 7300
D. 73
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 75,3 m3 = ... cm3 *
5 điểm
A. 0,753
B. 753
C. 75300
D. 75300000
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5003,5 cm3 = ... dm3 *
5 điểm
A. 500,35
B. 50,035
C. 5,0035
D. 50035
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/4 dm3 = ... m3 *
5 điểm
A. 25
B. 250
C. 0,25
D.0,00025
Câu 6: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm: 8m3 2dm3 ... 8,2m3 *
5 điểm
A. >
B. <
C. =
Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều rộng 15dm; chiều cao 1,2m. Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật đó là ………………m3 *
5 điểm
4320
4,32
43,2
432
Câu 8: Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng bằng chiều 3/4 chiều dài, chiều cao 1,2m. Bể đang chứa 40% nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để bể đầy? (1dm3 = 1 lít) *
5 điểm
A. 3600 lít
B. 1440 lít
C. 2160 lít
D. 3,6 lít
Câu 9: Các hình lập phương được xếp theo quy luật như hình dưới đây. Vậy hình 10 có …………hình lập phương. *
5 điểm
A. 1000
B. 10
C. 100
D. 1 000 000
Câu 10: Một khối kim loại có thể tích 2dm3 cân nặng 15,6kg. Vậy 250cm3 kim loại đó nặng là …………………kg? *
5 điểm
A. 19,50
B. 1950
C. 1,95
D. 195
Câu 11: Chọn đáp án có các tên riêng trong đoạn thơ chưa đúng quy tắc viết hoa: Xôn xao Ghềnh ráng, Phương mai/Hát cùng Mũi én những bài ca vui/Sóng chiều vỗ mạn thuyền trôi/Bóng Hàn mặc Tử vẫn ngồi làm thơ. *
10 điểm
A. Ghềnh ráng, Phương mai, Mũi én, bài ca
B. Ghềnh ráng, Phương mai, mạn thuyền, Hàn mặc Tử
C. Ghềnh ráng, Phương mai, Mũi én, Sóng chiều
D. Ghềnh ráng, Phương mai, Mũi én, Hàn mặc Tử
Câu 12: Cặp quan hệ từ trong câu văn "Chẳng những nó không thông minh mà nó còn lười học." biểu thị mối quan hệ gì giữa các vế câu? *
10 điểm
A. Tăng tiến
B. Nguyên nhân - Kết quả
C. Điều kiện - Kết quả
D. Tương phản
Câu 13: Cặp quan hệ từ trong câu văn "Tuy nó không thông minh nhưng chăm học." biểu thị mối quan hệ gì giữa các vế câu? *
10 điểm
A. Giả thiết - Kết quả
B. Tăng tiến
C. Tương phản
D. Nguyên nhân - Kết quả
Câu 14: Câu ghép nào dưới đây biểu thị mối quan hệ tăng tiến? *
10 điểm
A. Do Linh luôn cố gắng hoàn thành nhiệm vụ nên cô ấy luôn có được sự tin cậy từ mọi người.
B. Nếu Bình không tập trung học tập thì kì thi sắp tới sẽ khó đạt được số điểm như mong đợi.
C. Dù chiếc xe đạp đã cũ nhưng Trang vẫn luôn giữ gìn rất cẩn thận.
D. Hằng chẳng những chăm chỉ mà bạn ấy còn xinh đẹp.
Câu 15: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống để có câu ghép: "....đường mưa rất trơn......Minh phải cẩn thận điều khiển xe đạp sao cho khỏi ngã." *
10 điểm
A. Vì - nên
B. Hễ - thì
C. Tuy - nhưng
D. Chẳng những - mà còn
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4; C
Câu 5: D
Câu 6: B
Câu 7: B
4. 315cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
12. 12,44m = ......m......cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... - đáp án gồm cả đơn vị đo: VD. 2m4cm *
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
5. 234cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
1. 35m23cm = ..........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
7. 34dm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
13. 3,4km = ........km........m. *
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
2. 51dm3cm =.......dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
6. 506cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
8. 3km215m = .......km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *
4: 315cm=3,15m
12: 12,44m=12m44cm
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40m3 =....m3
Bài 3: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút = .....giờ
Bài 4: Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là: 26m và 64m, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:...
Bài 5: Điền số thích hợp là chỗ chấm: 2,4 giờ =.... phút
Bài 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao 6 dm. Thể tích là:....
Bài 7: 1 mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 13m. Người ta dùng 28% diện tích mảnh vườn để làm nhà. Tính phần đất làm nhà.
Bài 8: 1 căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m. Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8m2
Bài 9: 1 hình lập phương có cạnh 50 cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
Bài 10:
a, 70 % của 1 000 000 đồng là ........ đồng
b, 50 % của 70 000 đồng là...... đồng
c, 20 % của 1,2 tấn là...... kg
d, 15 % của 1m3 là....... dm3
Bài 11: Xã Minh Khai có tổng diện tích đất là 1170ha. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm đất làm nhà ở, đường xá, nông nghiệp và ao, hồ, sông, ngòi. Biết đất làm nhà 20%, đường xá 10%, nông nghiệp 40%, ao hồ sông ngòi 30%.
Em hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a, Đất làm nhà.........ha
b, Đất làm đường.........ha
c,Đất làm nông nghiệp......ha
d,Đất làm ao, hồ, sông, ngòi là.................ha
Câu 2 là 12 mét khối 40 đm khối=..... mét khối ạ
C1:0.625
C2:52m3
C3:0,25 giờ
C5:144 phút
C6:432 dm3
Mấy câu dưới tự lm nhé
sorry mik ko đủ thời gian để viết
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 ... 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 ... 20 cm2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 .=. 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 .<. 20 cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 ;2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; ...
Số cần điền vào chỗ chấm là ?
1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34 ; 55
1;2;3;5;8;13;21;34;55
1; 2; 3;5; 8 ;13;21;34; 55