tìm tên nguyên tử Y có tổng số hạt cơ bản là 40 . vẽ cấu tạo nguyên tử Y
Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46 hạt. Biết rằng trong hạt nhân nguyên tử có tổng số hạt ko quá 32 hạt. Tìm tên nguyên tử Y và vẽ sơ đồ cấu tạo n.tử
Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46 hạt : \(2Z+N=46\)
=> N= 46 - 2Z
Biết rằng trong hạt nhân nguyên tử có tổng số hạt ko quá 32 hạt.
=> Z+N \(\le\) 32
=> \(Z+46-2Z\le32\)
=> \(-Z\le-14\)
=> \(Z\ge14\) (1)
Mặt khác ta có : \(Z\le N\le1,5Z\)
=> \(Z\le46-2Z\le1,5Z\)
=> \(13,14\le Z\le15,3\) (2)
Từ (1), (2) =>\(\left[{}\begin{matrix}Z=14\\Z=15\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}N=18\left(loại\right)\\N=16\left(chọn\right)\end{matrix}\right.\)
=> Z=15 , N=16
Vậy Y là Photpho (P)
Cấu hình e : 1s22s22p63s23p3
tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử y là 32 trong hạt nhân nguyên tử y số hạt không mang điện nhiều hơn hạt mang điên là 1 đơn vị
a tìm số hạt mỗi loại
b vẽ cấu tạp nguyên tử y có nhận xét
xác định cấu tạo hạt ( tìm số e,p,n ) viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau biết
a. tổng số hạt cơ bản là 13
b, tổng số hạt cơ bản là 18
c, tổng số hạt cơ bản là 52 , số p lớn hơn 16
d, tổng số hạt cơ bản là 58 , số khối nhỏ hơn 40
1 nguyên tử y có tổng số hạt e,p,n là 40 số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 tính số hạt mỗi loại trong y, vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử y
Ta có p + e + n = 40.
Mà p = e => 2p + n = 40
Mặt khác, số hạt không mang điện (n) là 12 => n = 12
=> 2p = 40 - 12 = 28
=> p = 14
Vậy p = e = 14
n = 12
Câu 1: Một nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 40. Trong đó số hạt không mang điện bằng 14. Xác định số hạt mỗi loại cơ bản cấu tạo nên nguyên tử, số hiệu nguyên tử, số khối của nguyên tử nguyên tố R?
Câu 2: Một nguyên tố X có 2 đồng vị 79X chiếm 54,5% và AX. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 79,91 đvc. Tìm số khối của đồng vị thứ hai(A2)?
Câu 3: Cho kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X như sau:35 Y
17
Hãy cho biết : Số proton, số nơtron, số electron, số hiệu nguyên tử, số khối, điện tích hạt nhân, tổng số hạt mang điện, số hạt không mang điện, số hạt mang điện trong nhân có trong nguyên tử nguyên tố X.
Câu 9. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.
a/ Vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử X.
b/ Viết công thức hóa học của hợp chất khác nhau 20 có mặt của nguyên tố X và đọc tên hợp chất đó
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 49. Biết số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện trong nhân là 1 đơn vị.
a) Cho biết số p, số n, số e trong nguyên tử ?
b) Cho biết tên và khhh của nguyên tố ?
c) Vẽ sơ đồ đơn giản cấu tạo của nguyên tử .
a)Ta có: p+e+n=49
⇔ 2p+n=49 (do p=e)
Ta có:n-p=1
⇒ p=e=16,n=17
b)Nguyến tố đó là lưu huỳnh (S)
c)Vẽ lớp 1 có 2 e;lớp 2 có 8e;lớp 3 có 6e
a)theo bài ra:p+n=e=49
vì điện tích trung hòa ⇒2p+n=49 (1)
do số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện trong nhân là 1 đơn vị nên n\(-p=1\)
Từ (1),(2) ta có hệ pt:\(\left\{{}\begin{matrix}2p+n=49\\n-p=1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=16=e\\n=17\end{matrix}\right.\)
b)với p=16 nên là nguyên tố lưu huỳnh(S)
Câu 3: Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết:
a) Tổng số hạt cơ bản là 40, biết số hạt không mang điện lớn hơn số hạt mang điện âm là 1.
b) Tổng số hạt cơ bản là 60. Biết số hạt không mang điện gấp 2 lần số hạt mang điện
c) Tổng số hạt cơ bản là 52, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22
d) Tổng số hạt cơ bản là 58, số khối 39.
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử I là 32, trong hạt nhân nguyên tử I, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1.
a) Tìm số hạt mỗi loại ?
b) Vẽ cấu tạo nguyên tử I, nhận xét ?
- Ta có: p+e+n = 32
<=> 2p +n = 32 (vì p=e) (*)
Mặt khác: n = 1+2p
- Thay n = 1+2p vào phương trình (*) ta được
- 2p + 1 + 2p = 32
=> 4p + 1 = 32
=> 4p = 33
=> p = 7,75 => 8
=> p = e = 8
n = 32 - (8*2) = 16
Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 40. Trong đó tỉ lệ giữa hạt không mang điện và hạt mang điện là 14/13
a) Tìm tên nguyên tố.
b) Hợp chất tạo bởi nguyên tố trên và nguyên tử ôxi có phân tử khối là 120 đvC. Tìm hóa trị của nguyên tố đó.