Hiện tại đoqn nha
Giúp mik nha
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đoqn vị là giờ:
1 giờ 12 phút. 2giờ 18 phút .2 giờ 36phút.24 phút .20 phút.1giờ 40 phút
1 giờ 12 phút = 1,2 giờ
2 giờ 18 phút = 2,3 giờ
2 giờ 36 phút = 2,6 giờ
24 phút = 0,4 giờ
20 phút = 1/3 giờ
1 giờ 40 phút = 5/3 giờ
khi nhân một số với 135, bạn an đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tích bị giảm đi 253134 đoqn vị . Tìm số đó
Tìm 1 số tự nhiên có chữ số tận cùng là số 2.Biết rằng nếu xóa chữ số 2 ở hàng đơn vị thì số tự nhiên giảm đi 1811 đoqn vị ?
Gọi số tự nhiên đó là x2
theo đề bài ta có: x2 - x =1811
10x+2-x=1811
9x+2 =1811
9x =1811-2
9x =1809
x =1809:9
x =201
Vậy số tự nhiên đó là 2012
Chúc bạn học tốt ^^
b) (7x -11)^3 = 26.2^2 + 2.3^0
(7x -11)^3 = (26).(4) + (2).(1) = 106
(7x -11) = ³√106
7x = 11 + (³√106)
x = (1/7)(11 + ³√106)
x ≈ 2,25
x không thuộc N
đặt câu với thì hiện tại đơn ,hiện tại tiếp diễn ,hiện tại hoàn thành
GIÚP MK NHA CÁC BẠN ƠI
1. He wants to shave his hair before it becomes worse.
2. The Earth is getting warmer.
3. My friend and I haven't met each other for a long time.
học tốt nhé
Thì hiện tại đơn:
In summer Mary usually plays tennis twice a week.
Thì hiện tại tiếp diễn:
Mary is writing a letter at the moment.
Thì hiện tại hoàn thành:
Tom has lived in this house for ten years.
công thức thì hiện tại tiếp diễn hoàn thành,hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn.
giúp mình nha, mình tick cho
Thì hiện tại tiếp diễn
S + be + Ving ....
Thì hiện tại đơn :
S + V ( s, es ) ....
THTD: S+V
S+ DON'T DOESN'T+V
DO DOES+S+V ?
THTTD: S+BE+V-ING
S+BENOT+V-ING
BE+S+V-ING
THTHT:S+HAVE HAS +BEEN+V-ING
S+HAVEN'T HASN'T+BEEN+ V-ING
HAVE HAS+S+VPLL
mỗi thể mình cách 1 dòng đó nha
Hiện tại tiếp diễn
KĐ s+tobe+v_ing
PĐ s+tobe+not+v_ing
NV tobe+s+v_ing?
Ht đơn
*đt tobe
KĐ s+tobe+ o
PĐ s+tobe+not +o
NV tobe+s+o
Tl: yes,s+tobe
No,s+tobe+not
*đt thườg
KĐ s+v(es-s)...
PĐ s+do/does+ v...
NV do/does+s+v...?
Tl: yes,s+do/does
No,s+do/does+not
Ht tiếp diễn hoàn thành
KĐ s+has/have+p2+p
PĐ s+has/have+not+p2+p
NV has/have+s+p2+o
Tl: s+has/have
No,s+has/have+not
Ai nếu họ mk các công thức : Thì hiện tại đơn;hiện tại thường nha
tiếng anh hả
thì hiện tại tiếp diễn nè...
các bạn giúp mình nha thanks
bài chia động từ hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại đơn
it..................................(look)very difficult
Thì hiện tại đơn nha
1.does
2.writes
3.reads;cooks
4.play;kicks;runs
1.does
2.writes
3.reads;cooks
4.play;kicks;runs
1. does
2. writes
3. reads, cooks
4. play, kicks, runs
Cho mình xin công thức của thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại hoàn thành, thì tương lai đơn với ạ!!!
Cần gấp nha mn!!!
Công thức | Ví dụ | Chú ý | |
Khẳng định | S + am/ is/ are + V-ing
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be” V-ing: là động từ thêm “–ing” |
He is watching TV now.
I am listening a music. They are studying English now. |
S = I + am
S = He/ She/ It + is S = We/ You/ They + are |
Phủ định | S + am/ is/ are + not + V-ing | I am not working now.
He isn’t watching TV now. |
am not: không có dạng viết tắt
is not = isn’t are not = aren’t |
Nghi vấn | Am/ Is/ Are + S + V-ing ? | Are they studying English?
Is he going out with you? Are you doing your homework? |
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are. No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t. Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ. |
HTTD
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + have/ has + PII. CHÚ Ý: – S = I/ We/ You/ They + have – S = He/ She/ It + has Ví dụ: – I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.) – We have worked for this company for 4 years. (Chúng tôi làm việc cho công ty này 4 năm rồi.) - She has started the assignment. ( Cô ấy đã bắt đầu với nhiệm vụ.) |
S + haven’t/ hasn’t + PII. CHÚ Ý: – haven’t = have not – hasn’t = has not Ví dụ: – We haven’t met each other for a long time.(Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.) – Daniel hasn’t come back his hometown since 2015. (Daniel không quay trở lại quê hương của mình từ năm 2015.) - I haven’t started the assignment (Tôi chưa bắt đầu với nhiệm vụ) |
Q: Have/Has + S + PII? A: Yes, S + have/ has. No, S + haven't / hasn't. Ví dụ: Have you ever travelled to Vietnam? (Bạn đã từng du lịch tới Việt Nam bao giờ chưa?) Yes, I have./ No, I haven’t. – Has she arrived London yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?) Yes, she has./ No, she hasn’t. - Have you started the assignment? (Bạn đã bắt đầu với công việc, nhiệm vụ |
Hai câu này chọn Hiện tại đơn hay hiện tại tiếp diễn ạ? ( vì thấy có today) 1. They (work)....for a subsidiary in Nha Trang 2. Today, I ( not wear)....my uniform