Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Ngôi sao cô đơn
Xem chi tiết

1 giờ 12 phút = 1,2 giờ

2 giờ 18 phút = 2,3 giờ

2 giờ 36 phút = 2,6 giờ

24 phút = 0,4 giờ

20 phút = 1/3 giờ

1 giờ 40 phút = 5/3 giờ

Nguyễn Minh Đoàn_
Xem chi tiết
Nguyễn Gia Khánh
Xem chi tiết
Phạm Thị Trâm Anh
27 tháng 12 2016 lúc 18:42

Gọi số tự nhiên đó là x2

theo đề bài ta có: x2 - x =1811

                        10x+2-x=1811

                        9x+2    =1811                     

                        9x        =1811-2

                       9x         =1809

                       x          =1809:9

                       x          =201

Vậy số tự nhiên đó là 2012

Chúc bạn học tốt ^^    

Nguyễn Gia Khánh
27 tháng 12 2016 lúc 20:40

cảm ơn bạn

Bexiu
21 tháng 8 2017 lúc 15:32

b) (7x -11)^3 = 26.2^2 + 2.3^0 
(7x -11)^3 = (26).(4) + (2).(1) = 106 
(7x -11) = ³√106 
7x = 11 + (³√106) 
x = (1/7)(11 + ³√106) 
x ≈ 2,25 
x không thuộc N 

Min Dary
Xem chi tiết
Con Ma
10 tháng 8 2018 lúc 19:19

1. He wants to shave his hair before it becomes worse.

2. The Earth is getting warmer.

3. My friend and I haven't met each other for a long time.

Lương Gia Phúc
10 tháng 8 2018 lúc 19:24
don't envy me. it's for businessi'm looking for a jodIt has been raining for 1 week. 

học tốt nhé

Lê Kim Ngân
10 tháng 8 2018 lúc 20:04

Thì hiện tại đơn:

In summer Mary usually plays tennis twice a week.

Thì hiện tại tiếp diễn:

Mary is writing a letter at the moment.

Thì hiện tại hoàn thành:

Tom has lived in this house for ten years.

Nguyễn Thị Nguyệt Ánh
Xem chi tiết
Hàn Băng Nhi
20 tháng 1 2018 lúc 20:39

Thì hiện tại tiếp diễn

S + be + Ving ....

Thì hiện tại đơn :

S + V ( s, es ) ....

bui thi phuong hue
20 tháng 1 2018 lúc 20:46

THTD: S+V

S+ DON'T  DOESN'T+V

DO  DOES+S+V ?

THTTD: S+BE+V-ING

S+BENOT+V-ING

BE+S+V-ING

THTHT:S+HAVE  HAS +BEEN+V-ING

S+HAVEN'T  HASN'T+BEEN+ V-ING

HAVE   HAS+S+VPLL

mỗi thể mình cách 1 dòng đó nha

Nguyễn Ngọc Khánh Vy
20 tháng 1 2018 lúc 20:48

Hiện tại tiếp diễn

KĐ s+tobe+v_ing

PĐ s+tobe+not+v_ing

NV tobe+s+v_ing?

Ht đơn

*đt tobe

KĐ s+tobe+ o

PĐ s+tobe+not +o

NV tobe+s+o

Tl: yes,s+tobe

No,s+tobe+not

*đt thườg

KĐ s+v(es-s)...

PĐ s+do/does+ v...

NV do/does+s+v...?

Tl: yes,s+do/does

No,s+do/does+not

Ht tiếp diễn hoàn thành

KĐ s+has/have+p2+p

PĐ s+has/have+not+p2+p

NV has/have+s+p2+o

Tl: s+has/have

No,s+has/have+not

nguyễn minh ngọc
Xem chi tiết
Nguyễn Khắc Bình
30 tháng 8 2017 lúc 20:50

là sao ???

Hoàng Tử Bóng Đêm
30 tháng 8 2017 lúc 21:01

tiếng anh hả 

thì hiện tại tiếp diễn nè...

nguyễn minh ngọc
30 tháng 8 2017 lúc 21:08

2 ong giai chg hiu j het chon a!

Hoàng Minh Ngọc
Xem chi tiết
Thảo Thảo
20 tháng 12 2021 lúc 19:35

looks

 

Thu Hằng
20 tháng 12 2021 lúc 19:36

looks

Hoàng Minh Ngọc
20 tháng 12 2021 lúc 19:48

giúp mình,mình đang cần gấp

 

Thiên Phúc
Xem chi tiết
Huyền ume môn Anh
4 tháng 12 2021 lúc 16:26

1.does

2.writes

3.reads;cooks

4.play;kicks;runs

ThienLr_XVIII_V
4 tháng 12 2021 lúc 16:28

1.does

2.writes

3.reads;cooks

4.play;kicks;runs

Bảo Chu Văn An
4 tháng 12 2021 lúc 16:29

1. does
2. writes
3. reads, cooks
4. play, kicks, runs

Nguyễn Ngọc Quỳnh Trang
Xem chi tiết
︵✰Ah
10 tháng 5 2020 lúc 15:36
CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

thì hiện tại đơn

︵✰Ah
10 tháng 5 2020 lúc 15:38
Công thức Ví dụ Chú ý
Khẳng định S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing”

He is watching TV now.

I am listening a music.

They are studying English now.

S = I + am

S = He/ She/ It + is

S = We/ You/ They + are

Phủ định S + am/ is/ are + not + V-ing I am not working now.

He isn’t watching TV now.

am not: không có dạng viết tắt

is not = isn’t

are not = aren’t

Nghi vấn Am/ Is/ Are + S + V-ing ? Are they studying English?

Is he going out with you?

Are you doing your homework?

Trả lời:

Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

HTTD

︵✰Ah
10 tháng 5 2020 lúc 15:40
CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + PII.

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)

– We have worked for this company for 4 years. (Chúng tôi làm việc cho công ty này 4 năm rồi.)

- She has started the assignment. ( Cô ấy đã bắt đầu với nhiệm vụ.)

S + haven’t/ hasn’t + PII.

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time.(Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– Daniel hasn’t come back his hometown since 2015. (Daniel không quay trở lại quê hương của mình từ năm 2015.)

- I haven’t started the assignment (Tôi chưa bắt đầu với nhiệm vụ)

Q: Have/Has + S + PII?

A: Yes, S + have/ has.

No, S + haven't / hasn't.

Ví dụ:

Have you ever travelled to Vietnam? (Bạn đã từng du lịch tới Việt Nam bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

Has she arrived London yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

- Have you started the assignment? (Bạn đã bắt đầu với công việc, nhiệm vụ

lan nguyen
Xem chi tiết
Tạ Lâm
22 tháng 11 2021 lúc 21:54

I think it's present simple🙂