bạn nào trả lời được 10 câu hỏi ôn tập chương I lớp 7 trang 46 mình tích cho
1. Trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương II trang 98/SGK Toán 6 tập I.
2. Trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương III trang 62/SGK Toán 6 tập II (Câu 1 đến câu 10).
Bạn nên viết cụ thể đề ra để được hỗ trợ tốt hơn, vì không phải ai cũng có sách giáo khoa toán 6 để mở ra xem í.
mọi người ơi giúp mình trả lời câu hỏi ôn tập lớp 7 chương 3 hình học kì 2( tư bài 1 đến bài 8) với! trang 86 (sgk) lớp 7 hình học nha
ghi rõ bài ra người ta giải cho
bạn phải ghi rõ câu hỏi ra
Các bạn ơi giải giúp mình 10 câu hỏi ôn tập chương 1 trang 61 lớp 6 với
Bạn nào tốt bụng đánh hộ mình đề bài phần ôn tập chương 2 trong sách nâng cao và các chuyên đề đại số lớp 7. Có bao nhiêu bài mình sẽ cho bấy nhiêu like. Cảm ơn các bạn trước.
Lưu ý: Mỗi bài là một câu trả lời thì mình mới like được. Mong các bạn nhanh nhanh mình cần gấp hết tốt này là hết hạn ( 12/8/1015)
Các bạn hãy dở sách tiếng Việt lớp 4 tập 1 trang 151 và trả lời câu hỏi ở bài 2
Ai trả lời nhanh nhất mình tích cho
hôm nay mình cũng mới học nhưng mình biết làm
bài làm
Hôm nay đi học em mặc một chiếc áo mẹ mới mua cho em .Chiếc áo đó em mặc được hai tuần rồi nhưng nó có rất nhiều kỉ niệm với em.
Hôm nay em mặc một chiếc áo khoác đến lớp . Áo của em có màu hồng . Vải nỉ vải nỉ rất ấm áp . Áo bó . Thân áo xẻ tà.Cổ áo rất mềm mại hình tròn rất đẹp. Túi áo rất ấm và rộng khóa áo của em có màu vàng óng rất nổi . Mỗi khi em kéo khóa áo xuống và lên khóa kêu roẹt roẹt . Em rất thích chiếc áo của em.
Em sẽ giữ cẩn thận chiếc áo này tuy mặc rất ít nhưng nó chứa rất nhiều kỉ niệm với em .Khi mặc chiếc áo em cảm thấy rất ấm áp và em sẽ nhớ mãi những kỉ niệm với chiếc áo này . Em rất yêu quý chiếc áo của em và em sẽ giữ mãi chiếc áo này .
-----------------------------------------------------------------------hết----------------------------------------------------------------------------------------------------
mình chúc bạn học tốt và chúc bạn noen vui vẻ
MẤY BẠN ƠI GIẢI CHO MÌNH 5 CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2
SGK TRANG 98 NHA XIN ĐÓ MK ĐANG CẦN GẤP
1, Z={...; -3;-2;-1;0;1;2;3;...}
2,a) -a
b) Số đối của 1 số ng a có thể là 1 số nguyên dương nếu a là 1 số nguyên âm
____________________________________âm nếu a là 1 số nguyên dươg
______________________________0 nếu a =0
c) số 0
3,
a)GTTĐ của 1 số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
b)GTTĐ của 1 số có thể là số ng dương vì GTTĐ của 1 số nguyên bao giờ cx là số ng dương
GTTĐ của 1 số ng a ko thể là 1 số ng âm vì _______________________________________.
GTTĐ của 1 số nguyên a b= 0 khi a cx = 0
4,
Phép cộng:
TH1: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu ta cộng hai gttđ của chúng rồi đặt đằng trước kết quả dấu chung
TH2: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Muốn cộng hai số ng khác dấu ta trừ hai gttđ của chúng < lớn - bé > rồi đặt đằng trước kết quả dấu của số có gttđ lớn hơn
Phép trừ
Muốn trừ hai số nguyên ta lấy số bị trừ trừ đi số đối của số trừ.
Phép nhân
TH1: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai gttđ của chúng
TH2 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai gttđ của chúng rồi đặt dấu " - " trước kết quả nhận đc.
5,
TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG
TC1: a+b=b+a (giao hoán )
TC2: (a+b)+c=a+(b+c) ( kết hợp )
TC3: a+0+0+a=a (cộng vs số 0 )
TÍNH CHẤT PHÉP NHÂN
TC1 : a.b=b.a ( giao hoán )
TC2 : ( a.b ). c= a. ( b.c ) ( kết hợp )
TC3: a. 1 = 1.a =a ( nhân vs số 1 )
TC4 : a. ( b+c )= a.b + a.c
CÓ GÌ SAI SÓT MONG CÁC BẠN GIÚP MÌNH NHÉ
bạn ý làm đúng rồi đó ! nhưng co vai cho ban ý con thiếu bạn nên nhin sach giao khoa cac quy tắc cho no chắc nha . MIK CẢM ƠN !
sai cái tc3 bài 5 phân tích chất phét cộng
Bạn nào cho mình xem câu hỏi và câu trả lời bài tập 3với bài 4(SGK Trang 47)
Mình biết là môn Ngoại ngữ nhưng mình muốn gửi câu hỏi vào môn này vì môn này các câu hỏi đều được trả lời nhiều nhất nên đừng giận mình nhé ^^
Hè này mình phải ôn toán lớp 6 và 7 ai cho mình đề cương và bài tập đi.
Mình sẽ tick cho bạn nào trả lời đầy đủ và đúng thì mình sẽ tick. 10 tick lun( nếu ko đc 10 tick thì 1 hoặc 2 hoặc 3... cũng được)
Giúp mình nha mấy bạn
Bọn mk cần thiệt nhìu tk , chứ 1 , 2 ,3 cái tk mk kiếm thừa!!!Tăng tk nữa đi!!!!!
I. Trắc nghiệm: ( 2,0 Điểm ).
Em hãy khoanh tròn câu đúng A,B,C,D.
Câu 1: Cho tập hợp E = {0}. Có thể nói rằng tập hợp E là ?
A. Rỗng B.Không có phần tử
C.Phần tử 0 D. Có một phần tử 0.
Câu 2: Cho F = {1;2;3;…;100}.Số phần tử của tập hợp F là ?
A. 4 phần tử B. 100 phần tử.
C. 123 phần tử D. Vô số phần tử.
Câu 3: Kết quả so sánh hai số 53 và 35 là ?
A. 5335 B. 53 = 35 C. 53 35 D. 5335 .
Câu 4: Kết quả so sánh hai số 72 và 27 là ?
A. 72 > 27 B. 72 ≥ 27 C. 72 < 27 D. 72 = 27
Câu 5: Kết quả của phép tính 32 + 40 là ?
A. 7 B. 10 C. 13 D. 9
Câu 6:Với mọi mN *. Ta có mn = 1.Khi giá trị của n là ?
A. m = n B. n = 2 C. n = 1 D. n = 0
Câu 7: 58*.. Tìm các chữ số điền vào dấu * để được các số chia hết cho 2
A. 0;5 B. 2;3;4;5;6;7 C. 1;3;5;7;9 D. 0;2;4;6;8
Câu 8: Trung điểm của đoạn thảng AB còn gọi là ……………………… của đoạn thẳng AB.
A. Điểm nằm giữa B. Điểm chính giữa
C. Điểm nằm gần A D. Điểm nằm gần B
II. Tự luận: ( 8,0 Điểm )
Bài 1: ( 2,0 Điểm ).Tính giá trị của biểu thức:
H = 2.103 + 24
K = 2016:{ 2464:[ 171 – 5.( 92 – 72 ) ] }
Bài 2: (1,0 Điểm).
Viết tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 2015 và nhỏ hơn 2020 bằng hai cách.( Liệt kê và Đặc trưng ).
Bài 3: (1,0 Điểm).
Tìm số tự nhiên n.Biết rằng khi đem số n chia cho 5 được thương là 19 và có số dư là 4.
Bài 4: ( 1,0 Điểm ).Tính nhanh:
a. 23.567 – 356.23 + 23.789.
b. ( 2 + 4 + 6 +…+ 98 ).
Bài 5: ( 1,0 Điểm ). Tìm x ∈ N. Biết:
17x – 4x = 88: 86 + (2016)0
Bài 6: (Pisa) ( 1,0 Điểm ).
Nhà bác Nam có ba đàn vịt chăn thả trên các cánh đồng khác nhau. Số vịt trong các đàn là 36, 127 và 134 con. Bác Nam nói nếu đem tất cả số vịt đó nhốt đều vào 3 chuồng, hoặc 9 chuồng thì không thừa con nào. Theo em bác Nam có làm được việc đó không? Vì sao?
I. PHẦN SỐ HỌC:
* Chương I:
Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Cách tìm ƯCLN, BCNN* Chương II:
Thế nào là tập hợp các số nguyên. Thứ tự trên tập số nguyên Quy tắc: Cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.II. PHẦN HÌNH HỌC
1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?
2. Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng?
3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?
- Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?
4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?
- Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau? Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.
5. Cho một ví dụ về cách vẽ:
Đoạn thẳng. Đường thẳng. Tia.Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ?
B/ BÀI TẬP:
I. TẬP HỢP
Bài 1:
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách.
b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách.
d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9, nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách.
e. Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng hai cách.
f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 bằng hai cách.
g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 18 và không vượt quá 100 bằng hai cách.
Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:
a) 97542 b) 29635 c) 60000
Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x ∈ N | 10 < x <16} b) B = {x ∈ N | 10 ≤ x ≤ 20 c) C = {x ∈ N | 5 < x ≤ 10} |
d) D = {x ∈ N | 10 < x ≤ 100} e) E = {x ∈ N | 2982 < x <2987} f) F = {x ∈ N* | x < 10} |
g) G = {x ∈ N* | x ≤ 4} h) H = {x ∈ N* | x ≤ 100} |
Bài 5: Cho hai tập hợp A = {5; 7}, B = {2; 9}
Viết tập hợp gồm hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.
Bài 6: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.
b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.
c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000.
d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 3.52 + 15.22 – 26:2 b) 53.2 – 100 : 4 + 23.5 c) 62 : 9 + 50.2 – 33.3 d) 32.5 + 23.10 – 81:3 e) 513 : 510 – 25.22 f) 20 : 22 + 59 : 58 g) 100 : 52 + 7.32 h) 84 : 4 + 39 : 37 + 50 i) 29 – [16 + 3.(51 – 49)] |
j) (519 : 517 + 3) : 7 k) 79 : 77 – 32 + 23.52 l) 1200 : 2 + 62.21 + 18 m) 59 : 57 + 70 : 14 – 20 n) 32.5 – 22.7 + 83 o) 59 : 57 + 12.3 + 70 p) 5.22 + 98 : 72 q) 311 : 39 – 147 : 72 r) 295 – (31 – 22.5)2 |
s) 151 – 291 : 288 + 12.3 t) 238 : 236 + 51.32 - 72 u) 791 : 789 + 5.52 – 124 v) 4.15 + 28:7 – 620 : 618 w) (32 + 23.5) : 7 x) 1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60 y) 520 : (515.6 + 515.19) z) 718 : 716 +22.33 jk) 59.73 - 302 + 27.59 |
Một bài ôn tập có tất cả 16 câu hỏi. Bạn Gia Hân trả lời đúng 12 câu.
a) Hỏi bạn Gia Hân trả lời đúng được bao nhiêu phần số câu hỏi của bài ôn tập?
b) Rút gọn phân số ở câu a về dạng phân số tối giản.
a) Bạn Hân trả lời được số phần câu hỏi là: \(\dfrac{12}{16}\)
b) \(\dfrac{12}{16}=\dfrac{12:4}{16:4}=\dfrac{3}{4}\)