Giá trị của biểu thức 822 + 182+2952 khi biểu diễn dưới dạng lũy thừa có số mũ là 2 thì cơ số của lũy thừa đó là
********************* CHO TÔI HỎI TÔI SAI Ở CHỖ NÀO ? ******************************
Câu 1:
Hệ số của đơn thức thương trong phép chia -3.x^3.y.z^2 : 5.x^2.y.z là __ -0.6 __
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 2:
Giá trị của biểu thức 82^2 + 18^2 +2952 khi biểu diễn dưới dạng lũy thừa có số mũ là 2 thì cơ số của lũy thừa đó là __ 100 __
Câu 3:
Hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật khi có thêm điều kiện góc M có số đo là __ 90 __
Câu 4:
Số dư khi chia đa thức ( 4x^2 - 9 ) cho đa thức ( 2x + 3 ) là __ -6 __
Câu 5:
Số giá trị của x, thỏa mãn đẳng thức x^2 – 8x + 15 = 0 là __ 2 __
Câu 6:
Để đa thức x^4 – 5x^2 +a chia hết cho đa thức x^2 – 3x +2 thì giá trị của a là __ 4 __
Câu 7:
Tổng các số nguyên x thỏa mãn |x| < 2016 là __ 0 __
Câu 8:
Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3cm và 4cm thì độ dài đường chéo là __ 5 __ cm.
Câu 9:
Giá trị x>0 thỏa mãn x^2 – 4x – 21 = 0 là __ 7 __
Câu 10:
Giá trị nhỏ nhất của P = x^2 + y^2 - 2x + 6y +19 là __ 9 ___
sai ở câu 4 vì (4x2 - 9) : (2x + 3) = (2x - 3) không dư nên đáp án phải là 0
k cho mình nhé
Câu 5 sai rồi vì nếu x=2 thì đẳng thức x^2 -8x +15 sẽ bằng 3 nên x phải bằng 3
BẠN ĐẶNG KHÁNH LINH SAI RỒI
NGƯỜI TA BẢO TÌM SỐ GIÁ TRỊ CỦA X CHỨ DÂU PHẢI LA TÌM X
TÍCH CHO MK NHÉ
Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức a 3 2018 . a 2018 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó
Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức a 3 2018 . a 2018 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó.
A. 2 1009
B. 1 1009
C. 3 1009
D. 3 2018 2
1)nêu 3 cách viết của số hữu tỉ \(-\frac{3}{5}\) và biểu diễn số hữuu tỉ đó trên trục số
2)đinh nghĩa lũy thừa vs số mũ tự nhiên của một số hữuu tỉ
3) viếtcác công thức
- x 2 lũy thừa cùng cơ số
- : 2 lũy thừa cùng cơ số khác 0
-lũy thừa của 1 tích
-lũy thừa của 1 thương
3
\(x^m.x^n=x^{m+n}\)
\(x^m:x^n=x^{m-n}\)
\(x^m.y^m=\left(x.y\right)^m\)
\(x^m:y^m=\left(\frac{x}{y}\right)^m\)
2, Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiện \(^{x^n}\), là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
1
\(\frac{-3}{5}=\frac{-6}{10}=\frac{-9}{15}\)
khi đưa 9 7 16.32.2 : 2 về lũy thừa cơ số bằng 2 thì số mũ của lũy thừa đó là
a) Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: 3.3.3; 6.6.6.6.
b) Phát biểu hoàn thiện các câu sau:
\({3^2}\) còn gọi là “3…” hay “…của 3”; \({5^3}\) còn gọi là “5…” hay “…của 5”.
c) Hãy đọc các lũy thừa sau và chỉ rõ cơ số, số mũ: \({3^{10}}\); \({10^5}\).
a) \(3.3.3 = {3^3}\); \(6.6.6.6 = {6^4}\)
b)
\({3^2}\) còn gọi là “3 mũ 2” hay “bình phương của 3”; \({5^3}\) còn gọi là “5 mũ 3” hay “lập phương của 5”.
c) Ba mũ mười có cơ số là 3 và số mũ là 10
Mười mũ năm có cơ số là 10 và số mũ là 5
Biểu thức a 7 a 4 3 a > 0 , viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. a 7 12 .
B. a 11 12 .
C. a 5 12 .
D. a 29 12 .
Đáp án D
Ta có: a 7 a 4 3 = a 7 . a 1 4 3 = a 1 3 7 + 1 4 = a 29 12
Khi đưa
9 7 16.32.2 : 2
về lũy thừa cơ số bằng 2 thì số mũ của lũy thừa đó là
viết lại đề bài ik bn