dùng định nghĩa hai phân thức đại số bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
x^2(x+2)/x(x+2)^2=x/x+2
3-x/3+x=x^2-6x+9/9-x^2
x^3-4x/10-5x=-x^2-2x/5
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau :
a) \(\dfrac{x^2y^3}{5}=\dfrac{7x^3y^4}{35xy}\)
b) \(\dfrac{x^2\left(x+2\right)}{x\left(x+2\right)^2}=\dfrac{x}{x+2}\)
c) \(\dfrac{3-x}{3+x}=\dfrac{x^2-6x+9}{9-x^2}\)
d) \(\dfrac{x^3-4x}{10-5x}=\dfrac{-x^2-2x}{5}\)
a. \(x^2y^3.35xy=5.7x^3y^4\)
\(\Leftrightarrow35x^3y^4=35x^3y^4\Rightarrowđpcm\)
\(b.x^2\left(x+2\right).\left(x+2\right)=x\left(x+2\right)^2.x\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x+2\right)^2=x^2\left(x+2\right)^2\Rightarrowđpcm\)
\(c.\left(3-x\right)\left(9-x^2\right)=\left(3+x\right)\left(x^2-6x+9\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(3-x\right)\left(3-x\right)\left(3+x\right)=\left(3+x\right)\left(3-x\right)^2\)
\(\Leftrightarrow\left(3-x\right)^2\left(3+x\right)=\left(3-x\right)^2\left(3+x\right)\)
\(\Rightarrowđpcm\)
\(d.5\left(x^3-4x\right)=\left(10-5x\right)\left(-x^2-2x\right)\)
\(\Leftrightarrow5x^3-20x=5x^3-20x\Rightarrowđpcm\)
Bài 1: Tìm điều kiện để các phân thức sau có ý nghĩa
a)5x-3/2x^2-x b)x^2-5x+6/x^2-1
c)2/(x+1)(x-3) d)2x+1/x^2-5x+6
Bài 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
a)x-2/-x=2^3-x^3/x(x^2+2x+4) (với x =/0)
b)3x/x+y=-3x(x+y)/y^2-x^2 (với x=/ +_ y)
c)x+y/3a=3a(x+y^2)/9a^2(x+y) (với a=/ 0,x=/-y)
Bài 1:
c: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{-1;3\right\}\)
1. Các hằng đẳng thức sau là đúng
a. x^2+6x+9/x^2+3=x+3/x+1
b. x^2-4/5x^2+13x+6=x+2/5x+3
c. x^2+5x+4/2x^2+x-3=x^2+3x+4/2x^2-5x+3
d. x^2-8x+16/16-x^2=4-x/4+x
2. P là đa thức nào để x^2+2x+1/P=x^2-1/4x^2-7x+3
a. P=4x^2+5x-2
b. P=4x^2+x-3
c. P=4x^2-x+3
d. P=4x^2+x+3
3. Đa thức Q trong đẳng thức 5(y-x)^2/5x^2-5xy=x-y/Q
a. x+y
b. 5(x+y)
c. 5(x-y)
d. x
4. Đa thức Q trong hằng đẳng x-2/2x^2+3=2x^2-4x/Q là:
a. 4x^2+16
b. 6x^2-4x
c. 4x^3+6x
d. khác
5. Phân thức 2x+1/2x-3 bằng phân thức:
a. 2x^2+x/2x-3
b. 2x^2+x/2x^2-3x
c. 2x+1/6x-9
d. Khác
Câu 5:B
Câu 4: C
Câu 3: D
Câu 2: A
Câu 1: A
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Chứng minh các đẳng thức
a. x2(x+3)/x(x+3)2=x/x+3
b. 2-x/2+x=x2-4x+4/4-x2
c. x3-9x/15-5x=-x2-3x/5
Hãy chứng tỏ các phân thức sau bằng nhau
a/ \(\dfrac{x+3}{2x-5}=\dfrac{x^2+3x}{2x^2-5x}\)
b/ \(\dfrac{3-x}{x+3}=\dfrac{x^2-6x+9}{9-x^{ }}\)
c/ \(\dfrac{x^3+64}{\left(3-x\right)\left(x^2-4x+16\right)}\)\(=\dfrac{x-4}{x-3}\)
d/ \(\dfrac{x^3+6x^2-x-30}{x^3+3x^2-25x-75}=\dfrac{x-2}{x-5}\)
AI GIÚP MK VS Ạ AI NHANH MK SẼ VOTE Ạ
\(a,VP=\dfrac{x\left(x+3\right)}{x\left(2x-5\right)}=\dfrac{x+3}{2x-5}=VT\\ b,VP=\dfrac{\left(3-x\right)^2}{\left(3-x\right)\left(3+x\right)}=\dfrac{3-x}{x+3}=VT\\ c,VP=\dfrac{\left(x+4\right)\left(x^2-4x+16\right)}{\left(3-x\right)\left(x^2-4x+16\right)}=\dfrac{x+4}{3-x}=VP\left(bạn.sửa.lại.đề.đi\right)\\ d,VT=\dfrac{x^3-2x^2+8x^2-16x+15x-30}{x^3-5x^2+8x^2-40x+15x-75}\\ =\dfrac{\left(x-2\right)\left(x^2+8x+15\right)}{\left(x-5\right)\left(x^2+8x+15\right)}=\dfrac{x-2}{x-5}=VP\)
Đố em điền một phân thức vào chỗ trống trong đẳng thức sau: 1 x . x x + 1 . x + 1 x + 2 . x + 2 x + 3 . x + 3 x + 4 . x + 4 x + 5 . x + 5 x + 6 . x + 6 x + 7 . x + 7 x + 8 . x + 8 x + 9 . x + 9 x + 10 . . . = 1
1 x . x x + 1 . x + 1 x + 2 . x + 2 x + 3 . x + 3 x + 4 . x + 4 x + 5 . x + 5 x + 6 . x + 6 x + 7 . x + 7 x + 8 . x + 8 x + 9 . x + 9 x + 10 . x + 10 1 = 1
1.Tìm giá trị của x sao cho hai biểu thức có giá trị bằng nhau: 0,35x+3/4x và 4+x/10+x-39
2.Tìm giá trị của x sao cho biểu thức sau có giá trị bằng 6: (1+x)^3+(1-x)^3-6x(x+1)
3. Giải các phương trình sau:
a,,(7x-2x)(2x-1)(x+3)=0
b,(4x-1)(x-3)-(x-3)(5x+2)=0
c, (x+4)(5x+9)-x^2+16=0
Bài 2:
(1 + x)3 + (1 - x)3 - 6x(x + 1) = 6
<=> x3 + 3x2 + 3x + 1 - x3 + 3x2 - 3x + 1 - 6x2 - 6x = 6
<=> -6x + 2 = 6
<=> -6x = 6 - 2
<=> -6x = 4
<=> x = -4/6 = -2/3
Bài 3:
a) (7x - 2x)(2x - 1)(x + 3) = 0
<=> 10x3 + 25x2 - 15x = 0
<=> 5x(2x - 1)(x + 3) = 0
<=> 5x = 0 hoặc 2x - 1 = 0 hoặc x + 3 = 0
<=> x = 0 hoặc x = 1/2 hoặc x = -3
b) (4x - 1)(x - 3) - (x - 3)(5x + 2) = 0
<=> 4x2 - 13x + 3 - 5x2 + 13x + 6 = 0
<=> -x2 + 9 = 0
<=> -x2 = -9
<=> x2 = 9
<=> x = +-3
c) (x + 4)(5x + 9) - x2 + 16 = 0
<=> 5x2 + 9x + 20x + 36 - x2 + 16 = 0
<=> 4x2 + 29x + 52 = 0
<=> 4x2 + 13x + 16x + 52 = 0
<=> 4x(x + 4) + 13(x + 4) = 0
<=> (4x + 13)(x + 4) = 0
<=> 4x + 13 = 0 hoặc x + 4 = 0
<=> x = -13/4 hoặc x = -4
Lê Nhật Hằng cảm ơn bạn nha
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau :
a) \(\dfrac{A}{2x-1}=\dfrac{6x^2+3x}{4x^2-1}\)
b) \(\dfrac{4x^2-3x-7}{A}=\dfrac{4x-7}{2x+3}\)
c) \(\dfrac{4x^2-7x+3}{x^2-1}=\dfrac{A}{x^2+2x+1}\)
d) \(\dfrac{x^2-2x}{2x^2-3x-2}=\dfrac{x^2+2x}{A}\)
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
A=(x-5)(x²+5x+25)-x²+2
B=(2x+3)(4x²-6x-9)-8x(x²+2)+16x+5
A = ( x - 5 )( x2 + 5x + 25 ) - x3 + 2 ( đã sửa )
= x3 - 53 - x3 + 2
= x3 - 125 - x3 + 2
= -123 ( không phụ thuộc vào biến )
=> đpcm
B = ( 2x + 3 )( 4x2 - 6x + 9 ) - 8x( x2 + 2 ) + 16x + 5
= ( 2x )3 + 33 - 8x3 - 16x + 16x + 5
= 8x3 + 27 - 8x3 - 16x + 16x + 5
= 27 + 5 = 32 ( không phụ thuộc vào biến )
=> đpcm
\(A=\left(x-5\right)\left(x^2+5x+25\right)-x^3+2\)
\(=x^3-125-x^3+2\)
\(=-123\left(đpcm\right)\)
\(B=\left(2x+3\right)\left(4x^2-6x+9\right)-8x\left(x^2+2\right)+16x+5\)
\(=8x^3+27-8x^3-16x+16x+5\)
\(=32\left(đpcm\right)\)