Viet so thap phan : không đơn vị ,năm phần mười ,hai phần trăm
hay giuP toi giai bai toan nay;
viet so thaP Phan co;
a nam don vi,chin Phan muoi
b hai mươi bốn đơn vị,một Phần mười, tám Phần trăm [tức là hai mươi bốn đơn vị và muối tâm Phân tram
Viet so thap phan :Ba chục , ba đơn vị ,bốn phần mười
Số thập phân đó là:
33,4
Đ/s:....................
tích nha
số thập phân đó là :
33,4
Đ/s:33,4
1:Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười.
b) Năm mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.
c) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn.
d) Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.
e) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.
2.b) Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm (tức năm đơn vị, ba mươi sáu phần trăm)
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn (tức hai mươi bảy đơn vị, năm trăm mười tám phần nghìn)
- Không đơn vị, tám phần trăm
Ai nhanh mk tick !
2.b) Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm (tức năm đơn vị, ba mươi sáu phần trăm):5,36
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn (tức hai mươi bảy đơn vị, năm trăm mười tám phần nghìn):27,518
- Không đơn vị, tám phần trăm:0,08
Viết số thập phân có :
- Năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm : 5,36
- Hai mươi bảy đơn vị, năm phần mười, một phần trăm, tám phần nghìn : 27,518
- Không đơn vị, tám phần trăm : 0,08
~Std well~
#Mina
Hai trăm, năm đơn vị, bảy phần trăm = ?
Hai trăm linh hai đơn vị, một phần mười = ?
Năm đơn vị, sáu phần trăm = ?
Không đơn vị, mười sáu phần nghìn = ?
Hai trăm, năm đơn vị, bảy phần trăm = 205,07
Hai trăm linh hai đơn vị, một phần mười = 202,1
Năm đơn vị, sáu phần trăm = 5,06
Không đơn vị, mười sáu phần nghìn = 0,016
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn:
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn:
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn
Viết các số thập phân gồm:
- Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn: 30,507
- Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn: 203,167
- Không đơn vị, mười tám phần nghìn: 0,018
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn: 55,1056
năm mươi hai đơn vị chín phần mười năm phần trăm
không đơn vị bảy trăm mười sáu phần nghìn
dzzzzzzzzzzễ (eazzzzzyyyy)
bằng 52,95 và 0,716
viet so thap phan;
a) bay don vị , nam phan muoi.
b)sau muoi tu do vị , nam muoi ba phan tram.
c) ba tram linh mot đơn vị , bốn phần trăm.
d) khong don vi , hai phần nghìn.
e) ko don vi, hai tram linh nam phần nghìn.
a) 7,5
b) 64,53
c)301,04
d)0,002
e)0,205
nhes
viet so thap phan;
a) bay don vị , nam phan muoi.
b)sau muoi tu do vị , nam muoi ba phan tram.
c) ba tram linh mot đơn vị , bốn phần trăm.
d) khong don vi , hai phần nghìn.
e) ko don vi, hai tram linh nam phần nghìn.
các số thập phân lần lượt là
a) 7,5
b) 64,53
c)301,04
d)0,002
e)0,205
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | |
Không đơn vị ; một phần trăm. |
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |
........????