Dòng nào dưới đây có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa:
A.treo cờ, chơi ván cờ
B.chạy tiền, chạy án
C.hạt đậu, thi đậu
Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
có từ in đậm là từ đồng âm.
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.
Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
có từ in đậm là từ đồng âm.
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.
a, đậu là từ đồng âm
b,vàng là từ nhiều nghĩa
c,sườn là từ đồng âm
Theo mk là phương án : B ( chắc 95 % nha ! )
a, thuộc từ đồng âm.
b,thuộc từ đồng nghĩa.
c,thuộc từ đồng âm.
chúc bạn học tốt!
Các từ trong mỗi nhóm dưới đây quan hệ với nhau như thế nào?
- Đó là những từ đồng nghĩa.
- Đó là những từ đồng âm.
- Đó là những từ nhiều nghĩa.
a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
b. trong veo, trong vắt, trong xanh.
c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
- Đó là từ nhiều nghĩa.
b. trong veo, trong vắt, trong xanh.
- Đó là từ đồng nghĩa.
c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
- Đó là từ đồng âm.
Dòng nào dưới đây có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa:
A. trong đầu nó nghĩ/ đầu gối/ đầu sổ
B. cánh đồng/ đồng tiền/ nhi đồng
C. rừng mơ/ giấc mơ/ bạn Mơ
D. chim đậu/ hạt đậu/ thi đậu
Shino nghĩ là:
D
Nếu sai thì đừng ném gạch đá nha
minh nghi la cau D do . chuc ban hoc tot . ma cac ban da co diem thi chua minh cho dai ca co ma chua thay . ai co roi thitk cho minh
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
- hiền lành:................................................................................................
- an toàn:................................................................................................
- bình tĩnh:................................................................................................
- vui vẻ:................................................................................................
- trẻ măng:................................................................................................
Bài 2. Tìm 2 từ đồng nghĩa với các từ sau:
- trung thực:................................................................................................
- nhân hậu:................................................................................................
- cao đẹp:................................................................................................
- cống hiến:...............................................................................................
Bài 3. Trong các dòng dưới đây, dòng nào có các từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
a) thi đậu, hạt đậu, chim đậu trên cành.
b) vàng nhạt, vàng hoe, vàng tươi.
c) xương sườn, sườn núi, sườn đê.
bài 1
xấu xa. độc ác
nguy hiểm,khó khăn
hung hăn, hung hãn
buồn bã, chán nản
già nua,già vãi
Bài 2
nói dối, dối trá
hung dũ, xấu xa
chịu
chịu
bài 3
tự làm
Trong các câu dưới đây,dãy câu nào có từ in đậm là từ nhiều nghĩa
a.Trăng đậu vào ánh mắt/Hạt đậu đã nảy mầm /từ đậu in đậm
b.Họ đang bàn kế hoạch tổ chức Hội thi văn nghệ/Chiếc bàn này được làm bằng gỗ/từ bàn in đậm
c.Ánh trăng vàng trải khắp nơi/Thì giờ quý hơn vàng/từ vàng in đậm
d.Trăng đã lên cao/Kết quả học tập cao hơn trước/từ cao in đậm
ko đáp án là B
cụ thệ đáp án d phải ko?
Các từ in đậm trong mỗi dòng dưới đây có quan hệ gì? ( từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa )
A trăng lên cao./ Kết quả học tập cao hơn trước. ................................
B trăng đậu vào ánh mắt./ Hạt đậu đã nảy mầm. .................................
C ánh trăng vàng trải khắp nơi./ Thì giờ quý hơn vàng. .......................
D câu văn./ câu mực. ...........................................................................
E đá cuội./ đá bóng. .............................................................................
F tượng đá./ hòn đá. ............................................................................
Các từ sau trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ gì với nhau như thế nào về nghĩa? a) đánh: đánh cờ, đánh giặc, đánh trống b) trong: trong veo, trong vắt, trong xanh c) đậu: thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành d) cánh: cánh cửa, cánh chim, cánh tay e) nở: gà mới nở, nở nụ cười, hoa nở f) đỗ: đỗ xanh, thi đỗ, xe đỗ bên đường
a. Từ nhiều nghĩa
b. Từ đồng nghĩa
c. Từ đồng âm
Trong các câu dưới đây, dãy câu nào có từ in đậm là từ nhiều nghĩa?
A. Trăng đậu vào ánh mắt. / Hạt đậu đã nảy mầm.
B. Họ đang bàn kế hoạch tổ chức Hội thi văn nghệ./ Chiếc bàn này được làm bằng gỗ.
C.Ánh trăng vàng trải khắp nơi. / Thì giờ quý hơn vàng.