Giải và biện luận các phương trình sau
a) (x-ab)/(a+b) + (x-ac)/(a+c) + (x-bc)/(b+c) = a+b+c
b) (x-a)/bc + (x-b)/ac + (x-c)/ab = 2(1/a + 1/b + 1/c)
Giải và biện luận các phương trình sau
a) (x-ab)/(a+b) + (x-ac)/(a+c) + (x-bc)/(b+c) = a+b+c
b) (x-a)/bc + (x-b)/ac + (x-c)/ab = 2(1/a + 1/b + 1/c)
Giải và biện luận các phương trình sau
a) (x-ab)/(a+b) + (x-ac)/(a+c) + (x-bc)/(b+c) = a+b+c
b) (x-a)/bc + (x-b)/ac + (x-c)/ab = 2(1/a + 1/b + 1/c)
Cho abc(a+b+c) khác 0. Giải phương trình ẩn x:
(x-a)/bc+(x-b)/ac+(x-c)/ab=1/2(1/a+1/b+1/c)
Cho abc(a+b+c) khác 0. Giải phương trình ẩn x:
(x-a)/bc+(x-b)/ac+(x-c)/ab=1/2(1/a+1/b+1/c)
.
Giải các phương trình sau với ẩn là x
a)\(\dfrac{x-a}{bc}+\dfrac{x-b}{ac}+\dfrac{x-c}{ab}=2\left(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}+\dfrac{1}{c}\right)\)
b) \(\dfrac{x-ab}{a+b}+\dfrac{x-ac}{a+c}+\dfrac{x-bc}{b+c}=a+b+c\)
Cho phương trình x - b - c a + x - c - a b + x - a - b c - 3 = 0 (với abc ≠ 0 và bc + ac + ab ≠ 0). Trong các kết luận sau, kết luận đúng là:
A. Phương trình có thể có nhiều hơn 1 nghiệm
B. Phương trình có thể vô nghiệm
C. Phương trình không thể có 1 nghiệm duy nhất
D. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất
cho em hỏi 4 câu này với ạ :d
giải và biện luận bất ptrinh bậc nhất 1 ẩn sau :
x - (1+x)m2 + 2m >= 2 - m
bx + b < a - ax
x + 1 > bx / a + a/b
x - ab / a + b + x - ac / a + c + x -bc / b+c <= a + b +c
bài 1)giải phương trình sau
a) x-ab/a+b +x-ac/a+c + x-ab/b+c
c)a(ax+b)=b^2(x-1)
d)a^2x+ab=b^2(x-1)
e)x-a/a+1 + x-1/a-1 = 2a/1-a^2
giải phương trình : \(\frac{x-a}{bc}+\frac{x-b}{ac}+\frac{x-c}{ab}=2\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)\)
Giải Phương Trình:
\(\frac{x-a}{bc}+\frac{x-b}{ac}+\frac{x-c}{ab}=2\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)\)
\(pt\Leftrightarrow\frac{xa-a^2+xb-b^2+xc-c^2}{abc}=\frac{2\left(ab+bc+ca\right)}{abc}\Rightarrow x\left(a+b+c\right)-\left(a+b+c\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}a+b+c=x\\a+b+c=0\end{cases}}\)
giải phương trình:
((x-a)/bc-1/b)+((x-b)/ca-1/c)+((x-c/ab)-1/a)=(ab+bc+ca)/abc