1.05 : x = 0.02 ( dư 0.01 )
cho một luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp:
H2-->CaO--->PbO--->Al2O3---->Fe2O3--->Na2O
ống 1 đựng 0.01 mol CaO, ống 2 đựng 0.02 mol PbO,ống 3 đựng
0.02 mol Al2O3, ống 4 đựng 0.01 mol Fe2O3 và ống 5 đựng 0.06 g Na2O. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn tính lượng chất rắn thu đc
HELP!!
Ống 1 : Không phản ứng
Ống 2 : CaO + H2 -> Ca + H2O
0,01 0,01
Ống 3 : PbO + H2 -> Pb + H2O
0,02 0,02
Ống 4 : Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
0,01 0,02
Ống 5 : Na2O + H2 -> 2NaOH
0,06 0,12
Khối lượng các chất rắn thu được là:
\(m_{Ca}=0,01.40=0,4\left(g\right)\)
\(m_{Pb}=0,02.207=4,14\left(g\right)\)
\(m_{Fe}=0,02.56=1,12\left(g\right)\)
\(m_{NaOH}=0,12.40=4,8\left(g\right)\)
Dung dịch X chứa 0.01 mol Fe3+, 0.02 mol NH4+, 0.02 mol SO4 2-
và x mol
3NO−.
a. Tính x.
b. Trộn dung dịnh X với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0.3 M thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc). Tính m và V.
a.
Bảo toàn điện tích :
\(n_{NO_3^-}=0.01\cdot3+0.02-0.02\cdot2=0.01\left(mol\right)\)
b.
\(n_{Ba\left(OH\right)_2}=0.1\cdot0.3=0.03\left(mol\right)\)
\(Ba^{2+}+SO_4^{2-}\rightarrow BaSO_4\)
\(0.02.....0.02..........0.02\)
\(Ba^{2+}dư\)
\(m_{BaSO_4}=0.02\cdot233=4.66\left(g\right)\)
\(NH_4^++OH^-\rightarrow NH_3+H_2O\)
\(0.02.......0.02........0.02\)
\(V_{NH_3}=0.02\cdot22.4=0.448\left(l\right)\)
\(OH^-dư\)
Tuỳm y bíê 0.01<y<0.02
1.2+3.1+5+6.9+...+37.3+39.2
B)0.01+0.02+0.03+...0.09+0.11+0.12+0.13+...+0.19
m=0.01+0.02+0.03+....+0.98+0.99
tinh nhanh tong sau
Giup minh voi cac ban oi
m=0.01+0.02+0.03+....+0.98+0.99
=(0.01+0.99)+(0.02+0.98)+...0,55
=49+0.55
=49.55
Ta có : 0,02 - 0,01 = 0,01
0 , 03 - 0,02 = 0,01
0,99 - 0,98 = 0,01.
Vậy khoảng cách cách đều là 0,01
Số số hạng là : ( 0,99 - 0,01 ) : 0,01 = 99 ( số )
Số m là : ( 0,99 + 0,01 ) \(\times\)99 \(\div\)2 = 49,5
Đáp số : 49,5.
~~ Giáng sinh đến rồi , chúc mọi người trên olm vui vẻ , hạnh phúc bên gia đình ~~
~~ Chăm ngoan , học giỏi , vâng lời ông bà cha mẹ nhé ~~
~~ Thần may mắn sẽ luôn ở bên các bạn ~~ ~~ Phương ~~
\(\left(0,01+0,99\right)\times49+0,50\)
Cho 200ml dd có chứa 0.05 mol HCl tham gia phản ứng hoàn toàn với 300ml dd gồm 0.01 mol NaOH và 0.02 mol KOH. Tính nồng độ mol của chất trong dd sau phản ứng.
Hòa tan 0.01 mol Fe2O3 và 0.02 mol Fe3O4 vào 500 ml dung dịch H2SO4 loãng 0.5 M thu được Y. Tính nồng độ mol của các chất trong Y
1. Cho 1,55g hh Cu, Mg, Al tác dụng hết với HNO3 thu được 0.01 mol NO và 0.02 mol N2O( không còn sản phẩm khử nào khác). Khối lượng muối tạo thành là bao nhiêu
2. hòa tan 5.95g hh rắn gồm Fe, Al, Mg bằng lượng dư dd HNO3. Sau phản ứng thu được dd X( không chứa NH4NO3) và 5,6 lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm NO và NO2. Biết dY/H2 = 19.8. Lượng muối nitrat trong dd X là bao nhiêu
hh khí X gồm Etilen, Vinylaxetilen, Propin và Metan; dX/He=8.5. Đốt cháy hoàn toàn 0.02 mol hhX rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng thêm bao nhiêu gam?
Gọi CT chung là CnH4, suy ra: 12n + 4 = 34, suy ra: n = 2,5.
Số mol bình tăng lên = số mol CO2 = 2,5.0,02 = 0,05 mol
m = 0,05.44 = 2,2 gam.
Mhh=8.5.4=34
gọi ct chung là Cn+1H4
12n+16 = 34 =>n=1,5
=> n CO2= n C = 1,5.0,04=0,06 mol
=> m tăng =0,06.44=2,64g