Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2017 lúc 16:24

Đáp án A

seem: có vẻ như                                 turn: xoay, chuyển ( hướng)

become: trở nên                                 come: đến

This, of course, is not polite. If you look down or to the side when you are talking, it might (33) ______ that you are not honest.
[ Điều này dĩ nhiên là mất lịch sự. Nếu bạn nhìn xuống hoặc nhìn hướng khác khi bạn đang trò chuyện có vẻ như là bạn không thành thật]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2019 lúc 9:56

Đáp án B

like: giống như ( + danh từ/ mệnh đề)                   likely (a): có vẻ như

the same + danh từ: giống nhau                           such as: chẳng hạn như

But they always turn immediately back to look the listener directly in the eyes. These social "rules" are (35) ______ for two men, two women, a man and a woman, or an adult and a child.
[ Nhưng họ luôn quay lại ngay lập tức để nhìn trực tiếp vào mắt người nghe. Những quy tắc xã hội này giống nhau giữa 2 người đàn ông, 2 người phụ nữ, 1 đàn ông và 1 phụ nữ, hoặc 1 người lớn và 1 trẻ con]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 6 2018 lúc 14:03

Đáp án D

talk: trò chuyện                                 get: nhận

notice: thông báo                              look: nhìn

Cụm từ: look in the eyes [ nhìn thẳng vào mắt] In the United States and Canada, it is very important to (31) ______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her.

[ Ở Mỹ và Canada, rất quan trọng khi nói chuyện với một người nhìn vào mắt người đó khi bạn đối thoại với họ]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2019 lúc 15:19

Đáp án B

A little + danh từ không đếm được: một chút

A few + danh từ số nhiều: một vài
“Little” nghĩa tiêu cự hơn so với “ a little”
“Few” nghĩa tiêu cực hơn “ a few”

However, people who are speaking will sometimes look away for (34) ______ seconds when they are thinking or trying to find the right word.

[ Tuy nhiên những người đang trò chuyện sẽ thỉnh thoảng nhìn chỗ khác một vài giây khi họ đang suy nghĩ hoặc tìm từ thích hợp]

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2017 lúc 18:30

Đáp án D

Others = other + danh từ số nhiều

The other: một...khác ( xác định)

Another: một...khác

If you look down or to the side when the (32) ______ person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying.

[ Nếu bạn nhìn xuống hoặc nhìn sang hướng khác khi người khác đang nói, người đó sẽ nghĩ rằng bạn không hứng thú với cái họ đang nói]

⳽Ꚕιŋɛƙα❀
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
24 tháng 2 2022 lúc 16:10

careful

illegal

action

shocking

Jang đzai :33
24 tháng 2 2022 lúc 16:12

1. careful
2. illegal
3. action
4. shocking

hung
Xem chi tiết
Hoàng Thúy An
25 tháng 2 2020 lúc 9:07

A look

Khách vãng lai đã xóa
Lê Đoàn Song Tú
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
3 tháng 9 2021 lúc 20:12

1 happy

2 angrily

3 terrible

4 badly

5 fluently

6 foreigners

7 impatient

8 successfully

9 dangerous

10 broken

Mai Chi
3 tháng 9 2021 lúc 20:21

1.      I always feel (happy) happy when the sun is shining. 

2.      He looks at me (angry) angrily when I interrupted him. 

3.      You look(terribly) terrible  ! Are you all right? 

4.      She fell and hurt herself (bad) badly

5.      She speaks English(terribly) fluently 

6.      Many (foreign)foreigners visit HCM City, which is the big city of Viet Nam. 

7.      Tom can wait for somebody for a long time without complaining. He is very (impatience) impatient

8.      He (succeed) successfully demonstrated his invention to the public. (succeed)

9.      Scissors, knives, and small objects are(danger)dangerous things for children. (danger)

10.  His father became so sad that he finally died of (break) broken heart. (break)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2018 lúc 10:17

Đáp án C.

Loosened (v): làm rộng ra/ nới rộng

Lose (v): lạc/ mất

Loose (a): rộng

Lost (v): thất lạc

Very (27) ……. clothes make you feel slim, but when they have shrunk in the washing machine, then you have the same problem!

Những trang phục rộng giúp bạn có cảm giác mảnh mai, nhưng khi chúng co lại trong máy giặt, sau đó bạn có vấn đề tương tự.