Tìm số nguyên x, y biết: x.y - 4 = x + y
Tìm số nguyên x, y biết: x.y - 4 = x + y
(ghi cách giải ra nha )
\(xy-x-y=4\)
\(x\left(y-1\right)-y+1=5\)
\(\left(x-1\right)\left(y-1\right)=5\)
Đến đây đưa về phương trình ước số
Tìm số nguyên x và y biết rằng x.y=5 , x-y=4(ghi cách giải ra nha)
vì x.y=5 nên x và y có thể bằng 1,5,-1,-5
nếu x=1,y=5 thì 1.5=5;1-5=-4(LOẠI)
nếu x=-1,y=-5 thì (-1).(-5)=5;(-1)-(-5)=4(NHẬN)
và ngược lại với y thành x
x . y = 5
\(\Rightarrow\)x, y \(\in\)Ư(5)
Ư(5) = { -1 ; -5 ; 1 ; 5 }
\(\Rightarrow\)x, y \(\in\){ -1 ; -5 ; 1 ; 5 }
Ta có bảng giá trị :
x | -1 | -5 | 1 | 5 |
y | -5 | -1 | 5 | 1 |
x – y | 4 | -4 | -4 | 4 |
Nhận xét | Thoả mãn | Loại | Loại | Thỏa mãn |
\(\Rightarrow\)(x ; y) \(\in\){ (-1 ; -5) ; (5 ; 1) }
Vậy (x ; y) \(\in\){ (-1 ; -5) ; (5 ; 1) }
Tìm số nguyên x , y biết x.y = x+y
Ta có : x+ y = x.y
tương đương : xy - x -y =0
suy ra x(y-1) - (y-1)=1
suy ra (x-1).(y-1)=1.1=(-1).(-1)
ta có hệ số :x-1 =1 và y-1 =1
hoặc x-1 =(-1) và (y-1)=(-1)
Vậy (x; y) = (2;2) hoặc (0;0)
tìm các số nguyên x,y biết x.y+x+y=36
\(x.y+x+y=36\)
\(x\left(y+1\right)+y=36\)
\(x\left(y+1\right)+\left(y+1\right)=36+1\)
\(\left(y+1\right)\left(x+1\right)=37\)
\(\left(y+1\right)\left(x+1\right)\) có 4 cặp: \(y+1=1;x+1=37\)
\(y+1=37;x+1=1\)
\(y+1=-1;x+1=-37\)
\(y+1=-37;x+1=-1\)
\(x;y\) có 4 cặp: \(y=0;x=36\)
\(y=36;x=0\)
\(y=-2;x=-38\)
\(y=-38;x=-2\)
tìm các cặp số nguyên x;y
a. x.y-3.x+y-3=5
b. x.y-y+x=4
c. x2-x.y-y=7
a)x.y-3x+y-3=5
x.(y-3)+(y-3)=5
(y-3)(x+1)=5
suy ra (y-3)(x+1) thuộc Ư(5)={-1;1;5;-5}.Ta có bảng sau
y-3 | y | x+1 | x |
1 | 4 | 5 | 4 |
5 | 8 | 1 | 0 |
-1 | 2 | -5 | -6 |
-5 | -2 | -1 | -2 |
Vậy x=4 thì y=4
y=8 thì x=0
y=2 thì x=0
y=2 thì x=-6
y=-2 thì x=-2
b)x.y-y+x=4
y.(x-1)+x=4
y.(x-1)+(x-1)=4-1
x-1.(y+1)=3
suy ra x-1.(y+1) thuộc Ư(3)={-1;1;3;-3}. Ta có bảng sau
x-1 | x | y+1 | y |
1 | 2 | 3 | 2 |
3 | 4 | 1 | 0 |
-1 | 0 | -3 | -4 |
-3 | -2 | -1 | -2 |
Tự kết luận nhé
Tìm các số nguyên x, y biết : x.y =x=y
Tìm cặp số nguyên (x;y) biết: x+y=x.y
x +y = xy
<=>x(1-y)=y
<=>x=y/(1-y)=1/(1-y) -1
để x nguyên
=>1/(1-y) nguyên
=>1-y là ước của 1.
=>
+)1-y=1
<=>y=0 và x=0
+)1-y=-1
<=>y=2 và x=2
vậy hệ có 2 nghiệm nguyên:
(0;0) và (2;2)
Tìm cặp số nguyên (x;y) biết : x+y=x.y
x + y = xy
<=> x - xy + y = 0
<=> x - (xy - y) = 0
<=> x - y(x - 1) = 0
<=> x - 1 - y(x - 1) = - 1
<=> (x - 1)(1 - y) = - 1
=> (x - 1)(1 - y) = 1.( - 1) = - 1.1
Nếu x - 1 = 1 thì 1 - y = - 1 => x = 2 thì y = 2
Nếu x - 1 = - 1 thì 1 - y = 1 => x = 0 thì y = 0
Vậy ( x;y ) = { ( 2;2 ); ( 0;0 ) }
có: x+y=xy <=> x+y-xy=0 <=> y-1-x(y-1)=-1 <=> (1-x)(y-1)=-1 <=> (x-1)(y-1)=1
ta có bảng sau:
x-1 | -1 | 1 |
y-1 | -1 | 1 |
x | 0 | 2 |
y | 0 | 2 |
Vậy (x,y)=...
tìm cặp số nguyên (x,y) biết : x+y=x.y
Ta có: x + y = xy => xy - x = y => x(y - 1) = y => x = y : (y - 1)
Vì x Z => y \(⋮\) y - 1 => y - 1 + 1 \(⋮\)y - 1 => 1 \(⋮\)y - 1
Do đó: y - 1 = ±1 => y = 2 hoặc y = 0
Nếu y = 2 => x = 2 : (2 - 1) = 2
Nếu y = 0 => x = 0 : (0 - 1) = 0
Vậy các cặp số nguyên (x; y) là: (0; 0) , (2; 2)
\(x+y=xy\)\(\Leftrightarrow xy-x-y=0\)\(\Leftrightarrow\left(xy-x\right)-y+1=1\)
\(\Leftrightarrow x\left(y-1\right)-\left(y-1\right)=1\)\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(y-1\right)=1\)
Lập bảng giá trị ta có:
\(x-1\) | \(-1\) | \(1\) |
\(x\) | \(0\) | \(2\) |
\(y-1\) | \(-1\) | \(1\) |
\(y\) | \(0\) | \(2\) |
Vậy các cặp giá trị \(\left(x;y\right)\)thoả mãn là : \(\left(0;0\right)\)hoặc \(\left(2;2\right)\)