Bài 1: So sánh các số sau? (n thuộc N* )
a) 2711 và 818.
b) 6255 và 1257
c) 536 và 1124
d) 32n và 23n
Bài 2: So sánh
a) 523 và 6.522
b) 7.213 và 216
c) 2115 và 275.498
So sánh các số sau số nào lớn hơn
a)523 và 6.522
b)7.213 và 216
c)2115 và 275.498
a: 5^23=5*5^22<6*5^22
=>6*5^22 lớn hơn
b: 7<8
=>7*2^13<8*2^13=2^16
=>2^16 lớn hơn
c: 21^15=3^15*7^15
27^5*49^8=3^15*7^16
mà 15<16
nên 27^5*49^8 lớn hơn
a) Ta có:
5²³ = 5.5²²
Do 6 > 5 nên 6.5²² > 5.5²²
Vậy 6.5²² > 5²³
b) Ta có:
2¹⁶ = 2³.2¹³ = 8.2¹³
Do 8 > 7 nên 8.2¹³ > 7.2¹³
Vậy 2¹⁶ > 7.2¹³
c) Ta có:
21¹⁵ = (3.7)¹⁵ = 3¹⁵.7¹⁵
27⁵.49⁸ = (3³)⁵.(7²)⁸ = 3¹⁵.7¹⁶
Do 16 > 15 nên 7¹⁶ > 7¹⁵
⇒ 3¹⁵.7¹⁶ > 3¹⁵.7¹⁵
Vậy 27⁵.49⁸ > 21¹⁵
So sánh các số sau, số nào lớn hơn ?
a) 2711
và 818 b) 1619
và 825
c) 6255
và 1257 d) 536
và 1124
e) 32n
và 23n
( n
\(\in\)
N*) f) 3
54 với 281
a) 2711 > 818
b) 1619 > 825
c) 6255 > 1257
d) 536 < 1124
e) 32n > 23n
f) 354 > 281
1. so sánh:
a) 1619 và 825
b) 2711 và 818
So sánh
2115 và 275.498
2115 = (7.3)15 = 715.315
275.498 = (33)5.(72)8 = 315.716 = 7.315.715 > 315.715 = 2115
=> 275.498 > 2115.
So sánh các số sau (có giải thích):
a, 53 và 35 32 và 23 26 và 62
b, 2015.2017 và 20162
c, 19920 và 200315
d, 399 và 1121 32n và 23n
Giúp mik vs ạ. Cảm ơn các bạn nhiều.
a, $5^{3} =5\times5\times5=125$
$3^{5} =3\times3\times3=27$
$125>27=>5^{3}>3^{5}$
$3^{2}=3\times3=9$
$2^{3}=2\times2\times2=8$
$9>8=>3^{2}>2^{3}$
$2^{6} =2\times2\times2\times2\times2\times2=64$
$6^{2}=6\times6=36$
$64>36=>2^{6}>6^{2}$
b, $2015\times2017=2015\times(2016+1)=2015\times2016+2015$
$2016^{2}=2016\times2016=2016\times(2015+1)=2016\times2015+2016$
$2015\times2016+2015<2016\times2015+2016=>2015\times2017<2016^{2}$
c, $199^{20}=199^{4\times5}=(199^{4})^{5}= 1568239201^{5}$
$2003^{15}=2003^{3\times5}=(2003^{3})^5 =8036054027^{5}$
$1568239201<8036054027=>199^{20}<2003^{15}$
d, $3^99 =3^{3\times33}=(3^{3})^{33}=27^{33}>27^{21}$
$11^{21}<27^{21}=>3^{99}>11^{21}$
$3^{2n}=9^n$
$2^{3n}=8^n$
$9>8=>3^{2n}>2^{3n}$
So sánh các số sau
a) 53 và 35
53 = 125
35 = 243
=> 53 < 35
32 và 23
32 = 9
23 = 8
=> 32 > 23
26 và 62
26 = 64
62 = 36
=> 26 > 62
b) 2015 x 2017 và 20162
2015 x 2017
= 2015 x ( 2016 + 1 )
= 2015 x 2016 + 2015
20162
= 2016 x 2016
= 2016 x ( 2015 + 1 )
= 2016 x 2015 + 2016
Vì: 2015 < 2016
=> 2015 x 2017 < 20162
c) 19920 và 200315
19920 < 20020 = ( 23 x 52 )20 = 260 x 540
200315 > 200015 = ( 2 x 103 )15 = ( 24 x 53 )15 = 260 x 545
=> 200315 > 19920
d) 399 và 1121
399 = ( 33 )33 = 2733 > 2721
Vì: 27 > 11
=> 2721 > 1121
=> 399 > 1121
32n và 23n
32n = ( 32 )n = 9n
23n = ( 23 )n = 8n
Vì 9 > 8
=> 9n > 8n
=> 32n > 23n
Vậy 32n > 23n
So sánh 27 11 và 81 8 .
A. 27 11 < 81 8
B. 27 11 > 81 8
C. 27 11 = 81 8
D. Không đủ điều kiện so sánh
So sánh.
a, 10 30 và 2 100
b, 333 444 và 444 333
c, 21 5 và 27 5 . 49 8
d, 3 2 n và 2 3 n n ∈ N *
e, 2017.2019 và 2018 2
f, 100 - 99 2000 và 100 + 99 0
g, 2009 10 + 2009 9 và 2010 10
a, Ta có 10 30 = 10 3 10 = 1000 10
2 100 = 2 10 10 = 1024 10
Vì 1000<1024 nên 1000 10 < 1024 10
Vậy 10 30 < 2 100
b, Ta có: 333 444 = 333 4 111 = 3 . 111 4 111 = 81 . 111 4 111
444 333 = 444 3 111 = 4 . 111 3 111 = 64 . 111 3 111
Vì 81 > 64 và 111 4 > 111 3 nên 81 . 111 4 111 > 64 . 111 3 111
Vậy 333 444 > 444 333
c, Ta có: 21 5 = 3 . 7 15 = 3 15 . 7 15
27 5 . 49 8 = 3 3 5 . 7 2 8 = 3 15 . 7 16
Vì 7 15 < 7 16 nên 3 15 . 7 15 < 3 15 . 7 16
Vậy 21 5 < 27 5 . 49 8
d, Ta có: 3 2 n = 3 2 n = 9 n
2 3 n = 2 3 n = 8 n
Vì 8 < 9 nên 8 n < 9 n n ∈ N *
Vậy 3 2 n > 2 3 n
e, Ta có: 2017.2018 = (2018–1).(2018+1) = 2018.2018+2018.1–1.2018–1.1
= 2018 2 - 1
Vì 2018 2 - 1 < 2018 2 nên 2017.2018< 2018 2
f, Ta có: 100 - 99 2000 = 1 2000 = 1
100 + 99 0 = 199 0 = 1
Vậy 100 - 99 2000 = 100 + 99 0
g, Ta có: 2009 10 + 2009 9 = 2009 9 . 2009 + 1
= 2010 . 2009 9
2010 10 = 2010 . 2010 9
Vì 2009 9 < 2010 9 nên 2010 . 2009 9 < 2010 . 2010 9
Vậy 2009 10 + 2009 9 < 2010 10
Bài 1: cho A = 999......9 (n chữ số 9). So sánh tổng các chữ số của A và tổng các chữ số của A^2.
Bài 2: Tìm n thuộc Z để n^2+9n+7 chia hết cho n+2.
Bài 3: Tìm các ước chung của 12n+1 và 30n+2.
Bài 4: So sánh A và 1/4 biết:
A= 1/2^3 + 1/3^3 + 1/4^3 + ... + 1/n^3.
Bài 5: So sánh 1/40 và B=1/5^3 + 1/6^3 + ... + 1/2004^3.
Bài 6: Tìm x, y biết:
x/2 = y/5 và 2x-y=3
Bài 7: Tìm x, y biết:
x/2=y/5 và x . y = 10
Bài toán 4: Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
213;
421;
2009;
abc ;
abcde
Bài toán 5 So sánh các số sau, số nào lớn hơn?
a) 2711 và 818
b) 6255 và 1257
c) 523 và 6. 522 d) 7. 213 và 216
Bài toán 6: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) a3.a9 b) (a5)7 c) (a6)4.a12 d) 56 :53 + 33 .32
e) 4.52 - 2.32
Bài toán 7. Tìm n � N * biết.
1
9
b) (22 : 4).2n 4;
c) .34.3n 37 ;
e) .2n 4.2n 9.5n ; g) 32 2n 128;
h) 2.16 �2n 4.
a) 32.3n 35 ;
1
2
1
9
d) .27n 3n ;
Bài toán 8 Tìm x �N biết.
a) ( x - 1 )3 = 125 ;
b) 2x+2 - 2x = 96;
c) (2x +1)3 = 343 ;
d) 720 : [ 41 - (2x - 5)] = 23.5.
e) 16x <1284
Bài toán 9 Tính các tổng sau bằng cách hợp lý.
A = 2 + 22 + 23 + 24 +...+2100
B = 1 + 3 + +32 +32 +...+ 32009
C = 1 + 5 + 52 + 53 +...+ 51998
D = 4 + 42 + 43 +...+ 4n
Bài toán 4: Viết các số sau dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
213 = 2 . 100 + 1 . 10 +3 = 2. 10^2 + 1.10 + 3 . 10^0
421=4.100 + 2.10 + 1 = 4.10^2 + 2.10 + 1. 10^0
2009; = 2. 1000 + 9 = 2. 10^3 + 9 . 10^0
abc = a . 100 + b . 10 + c = a.10^2 + b.10 + c.10^0
abcde = a.10000 + b . 1000 + c . 100 + d . 10 + e = a . 10^4 + b. 10^3 + c.10^2 + d .10 + e . 10 ^0