Tìm số tự nhiên n
2n+1 thuộc Ư(7)
Giúp mình nhé bí rồi
Tìm số tự nhiên n để n cộng 1 thuộc Ư (2.n cộng 7)
Do n+1 thuộc Ư(2n+7)
nên 2n+7 chia hết cho n+1
<=> 2n+2+5 chia hết cho n+1
<=> 2.(n+1)+5 chia hết cho n+1
<=> 5 chia hết cho n+1
Do n là số tự nhiên nên n+1 thuộc ước dương của 5
=> n+1 thuộc {1;5}
=> n thuộc {0;4}
TA CÓ:
\(n+1\inƯ\left(2n+7\right)\)
\(\Rightarrow2n+7⋮n+1 \)
\(\Rightarrow2n+2+5⋮n+1\)
\(2\left(n+1\right)+5⋮n+1\)
\(\Rightarrow5⋮n+1\)( VÌ \(2\left(n+1\right)⋮n+1\))
\(\Rightarrow n+1\inƯ\left(5\right)=\left\{-5;-1;1;5\right\}\)
n+1 | 1 | -1 | 5 | -5 |
n | 0 | -2 | 4 | -6 |
VÌ n LÀ SỐ TỰ NHIÊN NÊN \(n\in\left\{0;4\right\}\)
VẬY , \(n\in\left\{0;4\right\}\)
Bài 1: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
1, x ϵ B(3) và 21 ≤ x ≤ 65
2, x ⋮ 17 và 0 ≤ x ≤ 60
3, 12 ⋮ x
4, x ϵ Ư(30) và x ≥ 0
5, x ⋮ 7 và x ≤ 50
Bài 2: Cho tập A= {0;1;2;3;...;20}.Tìm trong tập A các số thuộc về: Ư(5) ; Ư(6) ; Ư(10) ; Ư(12) ; B(5) ; B(6) ; B(10) ; B(12) ; B(20).
Bài 3: Hãy tìm các số thuộc về B(3) ;B(5) trong các số sau: 121 ; 125 ; 126 ; 201 ; 205 ; 220 ; 312 ; 345 ; 421 ; 501 ; 595 ; 630 ; 1780
Bài 4: Tìm tất cả các số có hai chữ số,biết các số ấy thuộc về:
1, Ư(250)
2,B(11)
Bài 5: Tìm các số vừa thuộc về Ư(300) vừa thuộc về B(25)
Bài 6: Tìm n ϵ N sao cho:
1, 10 ⋮ n
ALO CÁC THIÊN TÀI ƠI GIÚP MÌNH VỚI Ạ,MÌNH ĐANG CẦN GẤP !!
Bài 4:
1,
\(Ư\left(250\right)=\left\{1;2;5;10;25;50;125;250\right\}\)
Các số có hai chữ số thuộc Ư(250) là 10;25;50
2,
\(B\left(11\right)=\left\{0;11;22;33;44;55;66;77;88;99;110;121;132;143;154;165;....\right\}\)
Các số có hai chữ số thuộc về B(11) là 11;22;33;44;55;66;77;88;99
Bài 3:
B(3) là các số chia hết cho 3, dấu hiệu là tổng các chữ số của số đó là một số chia hết cho 3, bao gồm: 126; 201; 312; 345; 501; 630
B(5) là các số chia hết cho 5, dấu hiệu tận cùng các số đó là 0 hoặc 5, bao gồm: 125; 205; 220; 345; 595; 630; 1780
Bài 2:
\(A=\left\{0;1;2;3;...;20\right\}\\ Ư\left(5\right)=\left\{1;5\right\}\\ Ư\left(6\right)=\left\{1;2;3;6\right\}\\ Ư\left(10\right)=\left\{1;2;5;10\right\}\\ Ư\left(12\right)=\left\{1;2;3;4;6;12\right\}\\ B\left(5\right)=\left\{0;5;10;15;20;25;...\right\}\\ B\left(6\right)=\left\{0;6;12;18;24;...\right\}\\ B\left(10\right)=\left\{0;10;20;30;...\right\}\\ B\left(12\right)=\left\{0;12;24;36;...\right\}\\ B\left(20\right)=\left\{0;20;40;....\right\}\)
Trong tập A các số thuộc về Ư(5): 1;5
Trong tập A các số thuộc về Ư(6): 1;2;3;6
Trong tập A các số thuộc về Ư(10): 1;2;5;10
Trong tập A các số thuộc về Ư(12): 1;2;3;4;6;12
Trong tập A các số thuộc về B(5): 0;5;10;15;20
Trong tập A các số thuộc về B(6): 0;6;12;18
Trong tập A các số thuộc về B(10): 0;10;20
Trong tập A các số thuộc về B(12): 0;12
Trong tập A các số thuộc về B(20): 0;20
tìm số tự nhiên x biết
tìm số x lớn nhất
a, x thuộc Ư (12) và x thuộc Ư (18)
b, x thuộc Ư (36) và x thuộc Ư (27)
c, x thuộc Ư (45) và x thuộc Ư (36)
a, x thuộc b (4) x thuộc b (6) và x (60)
b, x thuộc b (7) ; x thuộc b ( 5 ) và x ( 50)
tìm số x nhỏ nhất khác số 0
Tìm các số tự nhiên x biết
a ) x thuộc B(7) và x<70
b ) x ϵ Ư(50)và x>5
\(B\left(7\right)=\left\{0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;70;...\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;7;14;21;28;35;42;49;56;63\right\}\) (thỏa mãn đề bài)
b) \(Ư\left(50\right)=\left\{1;2;5;10;25;50\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{10;25;50\right\}\) (thỏa mãn đề bài)
Bài 9: Tìm số tự nhiên x, biết: a) x thuộc Ư(48) và x > 10 c) x thuộc Ư(36) và x lớn hơn hoặc bằng 12 b) x thuộc Ư(18) và x thuộc B(3)
tìm các số tự nhiên x.y sao cho :
a) x thuộc B(7) và x < 70
b) y thuộc Ư(50)VÀ Y > 5
a) Lần lượt nhân 7 với 0; 1; 2; 3; 4; 5; … ta được các bội của 7 là: 0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63; 70;…
Ta được B(7) = {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63; 70;…}
Mà x ∈ B(7) và x < 70 nên x ∈ {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63}.
b) Lần lượt chia 50 cho các số từ 1 đến 50, ta thấy 50 chia hết cho 1; 2; 5; 10; 25; 50 nên
Ư(50) = {1; 2; 5; 10; 25; 50}
Mà y ∈ Ư(50) và y > 5 nên y ∈ {10; 25; 50}.
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x thuộcƯ(48) và x > 10 b) x thuộc Ư(18) và x thuộc B(3)
c) x thuộc Ư(36) và ≥ 12 d) x thuộc B(12) và 30 ≤ x ≤ 100 e) x thuộc Ư(28) và x thuộc Ư(21) f) 1 - x thuộc Ư(17)
g) x - 1 thuộc Ư(28) h) x + 2 thuộc Ư(2x + 5)
i) 2x+3 thuộc B(2x - 1)
Bài 1
a)x thuộc Ư(26) và x là số tự nhiên có 2 chữ số
b)x thuộc Ư(20) và x là số tự nhiên có 1 chữ số
c)x thuộc B(15) và 0 < x < 100
Bài 2: Tìm số nguyên tố sao cho 2n+8:n+1
Tìm các số tự nhiên x sao cho: x thuộc Ư(20) và x > 8
Lần lượt chia 20 cho 1, 2, 3, 4, 5, …, 20 ta thấy 20 chia hết cho 1, 2, 4, 5, 10, 20.
Do đó Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}.
x ∈ Ư(20) và x > 8 nên x ∈ {10; 20}