1 tấn 23kg =...kg
12 tấn 23kg = ... kg
12 tạ 23kg =...kg
7 kg 21 g = ...g
12 tấn 23kg = 12023 kg
12 tạ 23kg = 1223 kg
7 kg 21 g = 7021 g
5tấn=...........tạ 34 tạ=................yến 21 yến=.........kg 5kg=.........g 80 tạ=....tấn 1300kg=....tạ 310kg=....yến 25000kg=.......tấn
1 tạ=....tấn 1 yến=.......tạ 1kg=...yến 1g=......kg 12 tấn 23kg=.....kg 12 tạ 23kg=........kg 7kg 21g=......g
thửa ruộng thứ nhất thu được 780kg thóc thửa ruộng thứ hai thu được bao nhiêu kg thóc?
bạn nào muốn 1 đúng mình sẽ bình chọn 1 người nha
5tấn=....50...tạ 34 tạ=....340......yến 21 yến=....210..kg 5kg=...5000..g 80 tạ=...8.tấn 1300kg=..13tạ 310kg=..31..yến 25000kg=.....25..tấn
1 tạ=.1/10...tấn 1 yến=...1/10...tạ 1kg=1/10..yến 1g=.1/1000...kg 12 tấn 23kg=....12023kg 12 tạ 23kg=.1223....kg 7kg 21g=.7021.....g
5 tấn =50 tạ 34 tạ=340 yến 21 yến =210kg 5kg =5000g 80 tạ=8 tấn
1300kg=13 tạ 310kg= 31 yến 25000kg=25 tấn
1 tạ=0,1 tấn 1 yến =0,1 tạ 1kg=0,1 yến 1g=0,001kg 12 tấn 23 kg=12023kg 12 tạ 23kg =1223kg
7kg 21g=7021g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 giờ = ……….phút
100 m = ………. cm
1 tấn 23kg = ………… kg
1300 dm 2 = …….. m 2
4 giờ = 240 phút
100 m = 10000 cm
1 tấn 23kg = 10023 kg
1300 dm 2 = 13 m 2
2 tấn 3 tạ=.... kg. 2 tạ 34 yến=....kg 23 tạ 4kg=....kg 3 yến 45kg=....kg 5 tấn 6 tạ=....yến 5 tạ 67 yến=...yến 2 kg 3 hg=....g 23kg 4 dag=...g
2 tấn 3 tạ = 2300 kg
2 tạ 34 yến = 540 kg
23 tạ 4 kg = 2304 kg
3 yến 45 kg = 75 kg
5 tấn 6 tạ = 560 yến
5 tạ 67 yến = 117 yến
2kg 3hg = 2300 g
23kg 4dag = 2340 g
2 tấn 3 tạ= 2300 kg.
2 tạ 34 yến= 540 kg
23 tạ 4kg= 2304 kg
3 yến 45kg= 75 kg
5 tấn 6 tạ= 560 yến
5 tạ 67 yến= 117 yến
2 kg 3 hg= 2300 g
23kg 4 dag= 2340 g
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 25 tấn = …………kg 54000 kg = …………tấn 12 kg = …………g 32 yến = …………kg 96 tấn = ………..kg 372 tấn = ………..tạ 12 kg = …………tấn 22 hg = …………dag 54 tạ = …………yến 339 tấn = ………yến 5 yến = ………..kg 22 hg = …………kg 47 tấn12 yến =…………..kg 1 hg12g = …………..g 7kg 5g =…………..g 2 tạ 23kg = ………..kg 45kg = ……………..yến 34g = …………kg 6000kg = ………….tạ 730 tạ =…………tấn 3406g =………..kg…….g 2021kg =………..tạ…….kg 9076kg = ……tấn………..kg 4 tấn 3kg=...kg
0,214m =......cm 4m =.....km 3 tấn 240kg =......tấn 7kg 43kg =.......tấn
0,073dam =......m 7ha 7m2 =......hm2 32,41kg =......tấn 0,015 tạ =........kg
217,8m =......km 4,5km2 =......m2 23kg 17g =.....kg 412,9kg =.....tạ
214 cm 0,004 km 3,24 tấn sai đề
0,73 m 7,000007 ha 0,03241 tấn 1,5 kg
0,2178 km 4500000 m2 23,017 kg 4,129 tạ
11 tấn 23kg = ? tấn
11 tấn 23 kg = 11,023 tấn
**** ủng hộ nha Senry !!!!!!!!
1. 69054m2 =........ha. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là:
A.6,9054
B. 69,054
C. 690,54
2. 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,023
B. 5,23
C. 5,203
D. 50,23
3. 800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 80
B. 8
C. 0,08
D. 0,8
4. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 78.9
B. 7,89
C. 0,789
D. 7,089
5. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,4
B. 2,5
C. 0,25
D. 0.025
6. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 78.9
B. 7,89
C. 0,789
D. 7,089
7. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,4
B. 2,5
C. 0,25
D. 0.025
8. 5m2 4dm2 = … m2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 5,4
B. 0,54
C. 5,04
D. 50,4
9. 6ha =… km2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 0,06
B. 0,6
C. 0,006
D. 0,0006
10. 5,6ha =… dam2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 56
B. 506
C. 0,056
D. 560
11.Trong vườn thú có 9 con sư tử, trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Cần số tạ thịt để nuôi số sư tử đó trong 2 tuần là:
A. 1134 tạ
B. 11,34 tạ
C. 113,4 tạ
D. 1,134 tạ
12. Đổi đơn vị đo: 68,38 m = .... m .... mm. Đáp án đúng là:
68 m 38 mm
68 m 038 mm
68 m 380 mm
38 m 68 mm
13. Đổi đơn vị đo: 38,6 tấn = ... tấn .... tạ. Đáp án đúng là:
38 tấn 60 tạ
38 tấn 600 tạ
3 tấn 86 tạ
38 tấn 6 tạ
14. Đổi đơn vị đo: 34,568 ha = .... ha ... m2 Đáp án đúng là:
34 ha 568 m2
345 68 m2
34 ha 5680 m2
3 ha 4568 m2
15. Hai anh em trồng được 84 cây rau. Cứ anh trồng được 3 cây thì em trồng được 4 cây. Hỏi mỗi người trồng được bao nhiêu cây ?
A. Anh 48 cây, em 36 cây
B. Anh 36 cây, em 48 cây
C. Anh 252 cây, em 336 cây
D. Anh 336 cây, em 252 cây
16. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 0,15km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Diện tích sân trường đó với số đo là ha là:
A. 5,4 ha
B. 54 ha
C. 5400 ha
D. 0,54 ha
17. Một cánh đồng hình chữ nhật có chu vi 800m, chiều rộng kém chiều dài 100m. Diện tích cánh đồng hình chữ nhật đó là:
A. 37500ha
B. 375 ha
C. 3,75ha
18. Hãy ghi lại một số thập phân ở giữa hai số 4 và 5 mà phần thập phân chỉ có 1 chữ số. (Chỉ ghi luôn số)
Tách ra bạn tầm khoảng 3 câu một ko thì nhìn xỉu
A nhé cái này quá dễ
1 tấn 23kg =....... tạ. 23 tạ 78 kg=......... tấn 2 m2 435 cm2=.......m2 6005 kg =.......tấn ......kg
1 tấn 23kg=10,23 tạ.
23 tạ 78kg=2,378 tấn.
6005kg=6 tấn 5kg.
2m2435cm2=2,0435m2.