tìm 1 từ đồng nghĩa với từ " tiếng nhạc vang vọng, rộn ràng"
tìm từ thay thế từ" tiếng nhạc vang vọng cả sân trường"
Từ nào đồng nghĩa với từ « náo nức »?
A. rộn ràng.
B. háo hức.
C. nhịp nhàng.
Trong các từ dưới đây , từ nào là từ ghép và từ nào là từ láy
vang vọng , núi rừng , lanh lảnh , chào đón , chót vót , rộn rã
từ láy là : vang vọng , lanh lảnh , chót vót , rộn rã
từ ghép : núi rừng , chào đón
Tìm từ đồng âm và nêu nghĩa của câu: tiếng hát chị gái vang ra rất ngọt ngào
Tìm các danh từ trong đoạn thơ sau:
Vui sao khi chớm vào hè
Xôn xao tiếng sẻ,tiếng ve báo mùa
Rộn ràng là một cơn mưa
Trên đầu bông lúa cũng vừa uốn câu
GIÚP MÌNH VỚI
danh từ: hè, tiếng ve, tiếng sẻ, bông lúa, cơn mưa,
Tìm từ đồng nghĩa với từ giàu có và danh vọng
giàu : phú quý
danh vọng : quyền lực
học tốt nhé !
- Tìm 2 từ ghép có tiếng độc đồng nghĩa với tiếng độc chiếm.
……...........……………………………………………………………………………
- Tìm 2 từ ghép có tiếng thịnh đồng nghĩa với tiếng thịnh hành.
……...........……………………………………………………………………………
tìm nhưng từ sai và tìm từ láy
Sông Quê
Gió chiều ru hiền hòa
Rung bờ tre xào xạc
bầy sẻ vui nhả nhạc
Rộn ra khung sông quê
Ngày hai buổi đi về
Qua cầu tre lác lẻo
Vang vọng hai bờ sông
Và các vò mênh mông
Lắng tình quê tha thiết
Thuyền nan nghèo dăm chiếc
Lặng lờ trôi chong chiều
Xin các bạn giúp mình xem có từ sai ko và tìm từ láy nữa!!!
TỪ SAI : ra ;khung;lác lẻo;các;vò;dăm;chong.
TỪ LÁY : hiền hòa;mênh mông ; tha thiết; xào xạc.
~chúc bạn học tốt~
ko có từ nào đồng nghĩa hết