2km302m=...km
8km15m=...km
1200m=...km
13kg35g=...kg
145kg5hg=...kg
3 tấn 250kg=...........tấn
tấn 7 tạ=...........tấn
6 yến 5kg =......kg 7 tấn 45kg =......kg
3 tấn 5 tạ =.....kg \(\dfrac{3}{5}\) tấn =......kg
2 tạ 7 yến = .....kg 300 yến =......tấn
8000kg ....tấn 1200 kg =......tạ
305 kg =.....tạ....kg 6037kg =......tấn .....kg
\(\dfrac{3}{4}\) tạ =............kg giúp mik với
6 yến 5kg =...65...kg 7 tấn 45kg =...7045...kg
3 tấn 5 tạ =..3500...kg 3434 tạ =............kg giúp mik với
6 yến 5kg = 65 kg 7 tấn 45kg = 7045 kg
3 tấn 5 tạ = 3500 kg 3/5 tấn = 600 kg
2 tạ 7 yến = 270 kg 300 yến = 3 tấn
8000kg = 8 tấn 1200 kg = 12 tạ
305 kg =3 tạ 5kg 6037kg =6 tấn 37kg
3/4 tạ = 75 kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 21kg 127g = ............... kg ; 13kg 65g = ................. kg ; 6kg 8g = ............... kg ;
3175g = ................ kg ; 628g = ................. kg ; 75g = ................. kg ;
b ) 4 tấn 3 tạ = ................ tấn ; 3 tấn 26 yến = .................. tấn ; 2 tạ 15kg = ................. tạ ;
1 tấn 250kg = ............... tấn ; 2 tấn 75kg = .................. tấn ; 76kg = .................. tấn ;
a) 21kg 127g = 21,127kg ; 13kg 65g = 13,065kg ; 6kg 8g = 6,008kg ; 3175g = 3,175kg ; 628g = 0,628kg ; 75g = 0,075kg
b) 4 tấn 3 tạ = 4,3 tấn ; 3 tấn 26 yến = 3,26 tấn ; 2 tạ 15 kg = 2,15 tạ ; 1 tấn 250kg = 1,25 tấn ; 2 tấn 75kg = 2,075 tấn ; 76kg = 0,076 tấn
4 kg 30 dag ........ 43 kg
3 tạ 9 kg ......... 390kg
7 tấn 7 yến ........ 70 tạ 70 kg
điền dấu >,<,=
4 kg 30 dag < 43 kg
3 tạ 9 kg < 390kg
7 tấn 7 yến = 70 tạ 70 kg
4 kg 30 dag < 43 kg
3 tạ 9 kg < 390kg
7 tấn 7 yến = 70 tạ 70 kg
4kg 30dag < 43kg
3 tạ 9kg < 390kg
7 tấn 7 yến = 70 tạ 70kg
Bài 1 : > < =
7hg 8dag … 80dag 6kg 8g … 6080g
8300g … 8kg 3hg 3 tấn 9 yến … 3090 kg
3 tạ 9 yến … 309kg 5 tấn 81hg … 5810kg
34kg 8g = 3408g 52 yến 7kg … 527kg
7hg 8dag < 80dag
8300g > 8kg
3 tạ 9 yến > 309kg
21000kg=..tấn
4200kg=..tạ
250kg=..yến
630 yến=..tạ
1289g=..kg..g
6245kg=..tấn..kg
21000kg=21 tấn
4200kg=42 tạ
250kg=25 yến
630 yến=63 tạ
1289g=1kg 289g
6245kg = 6 tấn 245kg
21000kg=21 tấn
4200kg=42 tạ
250kg=25 yến
630 yến=63 tạ
1289g=1kg289g
6245kg=6 tấn245kg
21000kg= 21 tấn
4200kg= 42 tạ
250kg= 25 yến
630 yến= 63 tạ
1289g= 1kg 289g
6245kg= 6 tấn 245g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c. 1 tấn = …………. tạ 4 tấn = ………….tạ
10 tạ = …………. tấn 9 tấn = …………. tạ
1 tấn = ………….kg 7 tấn = ………….kg
1000kg = …………. tấn 3 tấn 50kg = ………….kg
c. 1 tấn = 10 tạ 4 tấn = 40 tạ
10 tạ = 1 tấn 9 tấn = 90 tạ
1 tấn = 1000kg 7 tấn = 7000kg
1000kg = 1 tấn 3 tấn 50kg = 3050kg
có làm mới có ăn
=`10t;1tan;1000kg;40t; 90t;7000kg
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg =
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg =
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g =
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ =
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ =
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến =
Có bắt buộc phải đổi ra đơn vị gì không bạn
7 tạ 170 kg
78 kg
898 gam
13 tấn 2 tạ
1 tấn 8 tạ
17 tấn 6 yến
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg = 44 tạ 70 kg
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg = 1 tạ 78 tấn
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g = 898 g
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ = 13 tấn 2 tạ
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ = 1 tấn 8 tạ
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến = 17 tấn 96 yến
Đổi các đơn vị sau:
11,2 km= …………………..dam= ……………………hm
200m=……………………dm=………………………cm
2,3 tấn=…………………….tạ=………………………kg
3 lạng =……………………..hg=………………………g
115oF=…………………..oC
180K=………………………oC
50oF=…………………….oC
11,2km=1120dam=112hm
200m=2000dm=20000cm
2,3 tấn=23 tạ=2300kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg