bài 3 : viết phan số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5cm =....dm b) 3 tạ =.......tấn c) 5 phút = .......giờ
7cm =......m 63kg =.....tấn 45 phút =......giờ
535m =....km 754g =......kg 8 giờ = ........ngày
ai đúng k cho người đó đồng thời trả lời trước ^^
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5cm = .....dm b) 3 tạ = .....tấn c) 8 giờ = .......ngày
7cm = ......m 63kg = .....tấn
535m = ..... km 754g = ......kg
a, 5 cm = 5/10 dm. b, 3 tạ = 3/10 tấn. c, 8 giờ = ko biết.
7 cm = 7/100 m. 63 kg = 63/1000 tấn.
535 m = 535/1000 km. 754 g = 754/1000 kg.
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)1/2 giờ=...giờ 75 phút=...giờ 12 phút=...giờ
b)12m=...km 0,7dam=...km 76mm=...m
c) 104kg=...tấn 0,6=...tấn 56g=...kg
a) 1/2 giờ = 0,5 giờ
75 phút = 1,25 giờ
12 phút = 0,2 giờ
b) 12m = 0,012 km
0,7dam = 0,007 km
76 mm = 0,076 m
c) 104 kg = 0,104 tấn
0,6 ? = ? tấn
56g =0,056 kg
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài 1:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ = 3600 giây
10m2=100000cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)
120m2=12000dm2
\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)
2121dm2=212100cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ : 3600 giây
10m2 = 1 000 000cm2
110m2=10000cm2110m2=10000cm2
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số: 20 tạ
Giải giúp mình bài 307 tạ 4 yến 5kg =...kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tấn 500kg = ………… kg
2 yến 6kg = …………kg
2 tạ 40kg = ………… kg
b) 3 giờ 10 phút = ………… phút
4 giờ 30 phút = ………… phút
1 giờ 5 phút = ………… phút
a) 2 tấn 500kg = 2500 kg
2 yến 6kg = 26 kg
2 tạ 40kg = 240 kg
b) 3 giờ 10 phút = 190 phút
4 giờ 30 phút = 270 phút
1 giờ 5 phút = 65 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 200kg = ....... tạ b) 80 yến = ......... tạ
b) 24 000 kg = ........... tấn d) 3 giờ 10 phút = .......... phút
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 km 62 m = …… km
9 tấn 5 tạ = …… tấn
2018 dm2 = …… m2
5 giờ 15 phút = …… giờ
8 km 62 m = 8,062 km
9 tấn 5 tạ = 9,5 tấn
2018 dm2 = 201 800 m2
5 giờ 15 phút = 315 phút
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,2 giờ = ……….. phút b) 2,018 m2 =…………...dm2
2 ngày 6 giờ = …………giờ 4m2 59dm2 = ………… m2
8 tấn 5 yến =……...........tạ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 24 km 242m =..........km
b) 3 giờ 24 phút =...........giờ
c) 7 tấn 75kg =..........tấn
d) 23m2 5dm2 =...........m2
a) 24 km 242m =....24,242......km
b) 3 giờ 24 phút =.....17/5......giờ
c) 7 tấn 75kg =.......7,075...tấn
d) 23m2 5dm2 =.......23,05....m2
a) 24 km 242m =......24,242....km
b) 3 giờ 24 phút =....3,4.......giờ
c) 7 tấn 75kg =...7,075.......tấn
d) 23m2 5dm2 =.......23,05....m2
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 yến = ..............kg 3 tạ 50kg = ..............kg 7 giờ = .........................phút
2700 kg = ...........tạ 2 tấn 34 kg = .............kg 8 phút 35 giây = .............giây
15dm2 = ................... cm2 40000cm2 = .................. dm2 7kg8hg=…………hg
2800dm2 = ....................m2 7m2 80cm2 = ...................cm2 3hm40dm=…….. m
6m2 5dm2 = .................. dm2 3/10 m2 = ........................dm2 20 năm =…… thế kỉ
giúp mình đi các bạn
6 yến = .......60.......kg
3 tạ 50kg = ......350........kg
7 giờ = ................420.........phút
2700 kg = .....27......tạ
2 tấn 34 kg = ......2034.......kg
8 phút 35 giây = ......515.......giây
15dm2 = .......1500............ cm2
40000cm2 = .......400........... dm2
7kg8hg=……78……hg
2800dm2 = ..........28..........m2
7m2 80cm2 = ...........700080........cm2
3hm40dm=…300,4….. m
6m2 5dm2 = .........605......... dm2
3/10 m2 = .............30...........dm2
20 năm =…1/5… thế kỉ
6 yến = ...60...kg 3 tạ 50kg = ..350..kg
7 giờ = ......420.......phút
2700 kg = .27..tạ 2 tấn 34 kg = .2034..kg
8 phút 35 giây = ...515...giây
15dm2 = ..1500...... cm2 40000cm2 = ..400..... dm2 7kg8hg=…78…hg
2800dm2 = ....28.....m2 7m2 80cm2 = ..70080..cm2 3hm40dm=304. m
6m2 5dm2 = .605.. dm2 3/10 m2 = 30....dm2
20 năm =1/5… thế kỉ
60kg
350kg
420 phút
27 tạ
2034kg
515 giây
1500cm2
400dm2
78hg
28m2
700080cm2
304m
605dm2
30dm2
1/5 thế kỉ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 km2700 m2= .......... m2
b) 7 000 cm2= ............ m
c)28 tấn 6 kg = .........tạ
d)27 tạ 6 kg = ...............tạ
e)3 km 16 m = .........km
g)7 m 6 dm = ..............hm
a)3002700m2
b)0,007m2
c)280,06 tạ
d)27,06 tạ
e)3,016 km
g)0,076 hm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 km2700 m2= 𝟑𝟎𝟎𝟐𝟕𝟎𝟎 m2
b) 7 000 cm2= 𝟎,𝟎𝟎𝟕 m
c)28 tấn 6 kg = 𝟐𝟖𝟎,𝟎𝟔 tạ
d)27 tạ 6 kg = 𝟐𝟕,𝟎𝟔 tạ
e)3 km 16 m = 𝟑,𝟎𝟏𝟔 km
g)7 m 6 dm = 𝟎,𝟎𝟕𝟔 hm