5 10 15 20 25 .... ..... ..... 45 ..... 50 .... 60 65 70 .... 80 ..... ..... ..... 100
ĐIỀN SÔ VÀO CHỖ .....
Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm
80 … 70 | 10 … 60 | 80 … 50 |
20 … 40 | 70 … 40 | 50 … 80 |
50 … 90 | 30 … 80 | 50 … 50 |
Lời giải chi tiết:
80 > 70 | 10 < 60 | 80 > 50 |
20 < 40 | 70 > 40 | 50 < 80 |
50 < 90 | 30 < 80 | 50 = 50 |
>;<;<;>;>;< đây
Điền dấu >; < ; = vào chỗ chấm
20 + 40 … 80 | 50 … 30 + 20 |
60 + 10 … 60 | 70 … 30 + 40 |
Lời giải chi tiết:
20 + 40 < 80 | 50 = 30 + 20 |
60 + 10 > 60 | 70 = 30 + 40 |
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
20....10 40....80 90....60
30....40 80....40 60....90
50....70 40....40 90....90
So sánh các số tròn chục, số nào có hàng chục càng lớn thì có giá trị càng lớn rồi điền dấu thích hợp.
20 > 10 40 < 80 90 > 60
30 < 40 80 > 40 60 < 90
50 < 70 40 = 40 90 = 90
20 > 10 40 < 80 90 > 60
30 < 40 80 > 40 60 < 90
50 < 70 40 = 40 90 = 90
Câu 6: 5 yến 6kg = .... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: • A. 65 • B. 56 • C. 50 • D. 60 Câu 7: Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng? • A. 2000 + 100 + 80 + 7 • B. 20 000 + 100 + 80 + 7 • C. 20 000 + 100 + 8 + 7 • D. 20 000 + 1000 + 80 + 7 Nhìn vào biểu đồ dưới đây, hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 8: Cả 4 tổ cắt được: • A. 3 hình • B. 4 hình • C. 14 hình • D. 12 hình Câu 9: Tổ 1 cắt được nhiều hơn tổ 2 là: • A. 1 hình • B. 2 hình tam giác • C. 2 hình vuông • D. 2 hình Câu 10: Tổ 2 cắt được: • A. nhiều hình tam giác nhất • B. nhiều hình chữ nhật nhất • C. ít hình chữ nhật nhất • D. ít hình tam giác nhất Câu 11: Trong hộp có 7 viên bi vàng, 8 viên bi xanh và 9 viên bi đỏ. Hỏi không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có một viên bi đỏ? • A. 15 viên • B. 9 viên • C. 16 viên • D. 8 viên Câu 12: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 37? • A. 35 • B. 814 • C. 921 • D. 616 Câu 13: Một nhóm thợ lần đầu lĩnh 480 000 đồng và lần sau lĩnh 540 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi người được lĩnh bao nhiêu tiền, nếu nhóm đó có 3 người? • A. 340 000 đồng • B. 350 000 đồng • C. 330 000 đồng • D. 360 000 đồng Câu 14: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức đúng là: • A. 10 - 2 x 3 = 4 • B. 10 : 2 + 3 = 2 • C. 10 - 2 x 3 = 24 • D. 10 + 2 x 3 = 36 Câu 15: Diện tích một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu gấp chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần: • A. gấp 3 lần • B. gấp 2 lần • C. gấp 5 lần • D. gấp 6 lần
em đăng từng câu hỏi lên thôi nhé,tách ra nữa nha em!
Câu 6: B
Câu 7: B
Câu 8: A
Câu 9: C
Câu 10: B
Câu 11: A
Câu 12: B
Câu 13: C
Câu 14; A
Câu 15: B
tính hợp lí : 15+20+25+30+35+40+45+50+55+60+65+70+75
(15+75)+(20+70)+(25+65)+(30+60)+(35+55)+(40+50)+45
= 90+90+90+90+90+90+45
= 90.6+45
= 540+45=585
Số số hạng là:
(75-15):5+1=13(số)
Tổng là:
45x13=585
bài 2:Tính nhanh biểu thức:
70-65+60-55+50-45+....+20-15+10-5
Bài 2: = 7 tổng mỗi tổng = 5
Vậy . 5 x 7 = 35
70-65+60-55+50-45+...+20-15+10-5
=(70-65)+(60-55)+(50-45)+...+(20-15)+(10-5)
= 5 + 5 + 5 +...+ 5 + 5
= 5x7
= 35.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
80 + 20 =… 50 + 50 =… |
30 + 70 =… 90 + 10 =… |
60 + 40 =… 60 + 30 + 10 =… |
|
80 + 20 = 100 50 + 50 = 100 |
30 + 70 = 100 90 + 10 = 100 |
60 + 40 = 100 60 + 30 + 10 = 100 |
|
80+20=100 30+70=100
50+50=100 90+10=100
60+40=100
60+30+10=100
80+20=100 50+50=100. 30+70=100 90+10=100. 60+40=100. 60+30+10=100
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
57 – 7 … 57 – 4 | 34 + 4 … 34 – 4 |
70 – 50 … 50 – 30 | 65 – 15 … 55 – 15 |
Lời giải chi tiết:
57 – 7 < 57 – 4 | 34 + 4 > 34 – 4 |
70 – 50 = 50 – 30 | 65 – 15 > 55 – 15 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
15:5=… 15:3=… 35:5=…
10:5=… 25:5=… 5:5=…
40:5=… 45:5=… 50:5=…
30:5=… 20:5=… 20:4=…
15 : 5 = 3 15 : 3 = 5 35 : 5 = 7 |
10 : 5 = 2 25 : 5 = 5 5 : 5 = 1 |
40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 |
30 : 5 = 6 20 : 5 = 4 20 : 4 = 5 |
15 : 5 = 3 15 : 3 = 5 35 : 5 = 7 | 10 : 5 = 2 25 : 5 = 5 5 : 5 = 1 |
40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 | 30 : 5 = 6 20 : 5 = 4 20 : 4 = 5 |