Tìm số nguyên x để biểu thức sau là 1 số chính phương
\(x^4+2x^3+2x^2+x+3\)
tìm x thuộc z để biểu thức sau là số chính phương x^4+2x^3+2x^2+x+3
Tìm các số nguyên x để biểu thức \(x^4+2x^3+2x^2+x+3\) là một số chính phương
Giải:
Dùng biến đổi tương đương chứng minh được:
\(\left(x^2+x+2\right)^2=x^4+5x^3+4x+4>x^4+2x^3+2x^2+x+3>\) \(x^4+2x^3+x^2=\left(x^2+x\right)^2\)
\(\Rightarrow x^4+2x^3+2x^2+x+3=\left(x^2+x+1\right)^2\)
\(\Leftrightarrow x^4+2x^3+2x^2+x+3=x^4+2x^3+3x^2+2x+1\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-2=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\x=-2\end{cases}}\)
Vậy \(x=1\) hoặc \(x=-2\) thì phương trình trên là số chính phương
dùng phương pháp hệ số bất định ý bạn gọi đa thức đó là bình phương của đa thức (x^2+ax+b)^2 rồi khai triển là ok
Tìm số nguyên x để biểu thức x4-x2+2x+2 là số chính phương.
tìm x nguyên để pt sau là 1 số chính phương: \(^{x^4+2x^3+2x^2+x+3}\)
Dùng biến đổi tương đương chứng minh được :
( x2 + x+2)2 = x4 + 2x3 + 5x2 +4x+4 > x4 +2x3 +2x2 +x+3 > x4 + 2x3 +x2 = ( x2 +x)2
=) x4 +2x3 +2x2 +x+3 = ( x2 +x+1)2 (=) x4 +2x3 +2x2 +x+3 = x4 +2x3 +3x2 +2x+1
(=) x2 +x-2=0 (=) x=1 hoặc x=-2
Tìm x,y thỏa mãn \(x\sqrt{2y-1}+y\sqrt{2x-1}=2xy\)
b) Tìm các số nguyên x để biểu thức \(x^4-x^2+2x+2\) là số chính phương
a/ ta có:
\(x\sqrt{2y-1}+y\sqrt{2x-1}=\sqrt{x}.\sqrt{2xy-x}+\sqrt{y}.\sqrt{2xy-y}\)
\(\le\frac{x+2xy-x}{2}+\frac{y+2xy-y}{2}=2xy\)
Dấu = xảy ra khi ...
b/ \(x^4-x^2+2x+2=\left(x+1\right)^2\left(x^2-2x+2\right)\)
\(\Rightarrow x^2-2x+2=y^2\)
Đơn giản rồi ha
Tìm các số nguyên x để biểu thức sau là 1 số nguyên: y=2x-3\(\frac{2x-3}{x-2}\)x-2
Tìm các số x nguyên để biểu thức sau là số chính phương:
\(x^4+x^3+x^2+x+1\)
Bạn tham khảo bài này, có dạng tương tự.
http://olm.vn/hoi-dap/question/776690.html
Ta có
\(x^4+x^3+x^2+x+1=y^2\)
\(\Leftrightarrow4y^2=4x^4+4x^3+4x^2+4x+4\)cũng là số chính phương
Ta thấy rằng
\(4x^4+4x^3+4x^2+4x+4>4x^4+4x^3+x^2=\left(2x^2+x\right)^2\)
Và
\(4x^4+4x^3+4x^2+4x+4< 4x^4+4x^3+9x^2+4x+4=\left(2x^2+x+2\right)^2\)
\(\Rightarrow\left(2x^2+x\right)^2< \left(2y\right)^2< \left(2x^2+x+2\right)^2\)
\(\Rightarrow4y^2=\left(2x^2+x+1\right)^2\)
\(\Leftrightarrow4x^4+4x^3+4x^2+4x+4=4x^4+4x^3+5x^2+2x+1\)
\(\Leftrightarrow x^2-2x-3=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\\x=3\end{cases}}\)
Tím số nguyên x để biểu thức x4-x2+2x+2 là số chính phương
A = x^4 - x^2 + 2x + 2 = (x^4 - x^2) + (2x + 2)
= x^2(x^2 - 1) + 2(x + 1) = x^2(x - 1)(x + 1) + 2(x + 1)
= (x + 1)(x^3 - x^2 + 2)
= (x + 1)[(x^3 + 1) - (x^2 - 1)]
= (x + 1)[(x + 1)(x^2 - x + 1) - (x - 1)(x + 1)]
= (x + 1)^2.(x^2 - 2x + 2)
= (x + 1)^2.[(x - 1)^2 + 1]
Với x = - 1 => A = 0 (nhận)
Với x # -1
Ta có : A = k^2 với k là số tự nhiên
=> (x + 1)^2.[(x - 1)^2 + 1] = k^2
=> (x - 1)^2 + 1 phải là số chính phương
=> (x - 1)^2 + 1 = m^2 (với m là số tự nhiên và m^2 >= 1<=> m > 0)
<=> (x - 1)^2 - m^2 = - 1
<=> (x - 1 - m)(x -1 + m) = -1 = 1.(-1)
Vì m > 0 => x - 1 + m > x - 1 - m
x , m nguyên => x - 1 - m và x - 1 + m là số nguyên
=> x - 1 + m = 1 và x - 1 - m = -1
<=> x + m = 2 và x - m = 0
<=> x = m = 1
=> A = 1^4 - 1^2 + 2.1 + 2 = 4 là số chính phương vói x = 1
Vậy x = 1 và x = -1 thì A là số chính phương
Tìm các giá trị x nguyên để tại đó giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên: c. (x^2-x)/x-3 d. (3x^2-4x-15)/x+2 e. (4/x^3-4x + 1/x+2) : (2x-4-x^2)/2x^2+4x