tìm từ có tiếng thám ghi vào chỗ chấm
thăm dò bầu trời ;
dò xét nghe ngóng tình hình;
mình cần gấp
Tìm từ có tiếng "thám" ghi vào chỗ chấm phù hợp với nghĩa được nêu:
(1) Thăm dò bầu trời: ............................
(2) Gián điệp tìm kiếm và truyền tin: ...............................
(3) Thăm dò, khảo sát những nơi xa lạ, có nhiều khó khăn, có thể nguy hiểm: ...............................
đọc tiếp nhé
Tìm từ có tiếng thám ghi vào chỗ chấm cho phù hợp với nghĩa được nêu :
a) Thăm dò bầu trời gọi là ........................................................................
b) GIÁN ĐIỆP TÌM KIẾM VÀ TRUYỀN TIN GỌI LÀ ........................................
C) THĂM DÒ, KHẢO SÁT NHỮNG NƠI XA LẠ, CÓ NHIỀU KHÓ KHĂN, CÓ THỂ NGUY HIỀM GỌI LÀ .........................................................................
D) dò xét , nghe ngóng tình hình gọi là .................................................
giúp mik vowuis
refer]
(1) Thăm dò bầu trời: thám không
(2) Gián điệp tìm kiếm và truyền tin: thám báo
(3) Thăm dò, khảo sát những nơi xa lạ, có nhiều khó khăn, có thể nguy hiểm: thám hiểm
1. Hãy ghi lại 4 cách đặt câu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại.
2. ghi lại 3 từ có tiếng: vang, gian, van, dang, giang
3. ghi lại từ có tiếng “thám” phù hợp với nghĩa được nêu:
- Thăm dò bầu trời gọi là ...........
- Gián điệp tìm kiếm và truyền tin gọi là ................
- thăm dò, khảo sát những nơi xa lại, có nhiều khó khăn, nguy hiểm gọi là: .............
- Dò xét, nghe ngóng tình hình gọi là : ...................................
4.thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu sau
- ......................bạn Hiệp có nhiều tiến bộ trong học tập.
- ........................ chúng tôi phải hoãn chuyến du lịch.
- ......................... Cuội đã cứu sống được nhiều người.
- ....................... Lan rất buồn.
Giúp với ạ,gấp.hứa tick
/tk:4 cách đặt câu cầu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại là:
- Thêm hãy, đừng, chớ, nên, phải, ... vào trước một động từ.
- Thêm đi, thôi, nào, ... vào cuối câu.
- Thêm đề nghị, xin mong, ... vào đầu câu.
- Thay đổi giọng điệu.
+ Mai phải dừng lại!
+ Mai dừng lại đi!
+ Đề nghị Mai dừng lại!
+ Mai hãy dừng lại!
tk
vẻ vang, gian nan, van xin, dang dở, giang sơn
tk
(1) thám không (2) thám báo (3) thám hiểm .
TK
:4 cách đặt câu cầu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại là:
- Thêm hãy, đừng, chớ, nên, phải, ... vào trước một động từ.
- Thêm đi, thôi, nào, ... vào cuối câu.
- Thêm đề nghị, xin mong, ... vào đầu câu.
- Thay đổi giọng điệu.
+ Mai phải dừng lại!
+ Mai dừng lại đi!
+ Đề nghị Mai dừng lại!
+ Mai hãy dừng lại!
tk
vẻ vang, gian nan, van xin, dang dở, giang sơn
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
Đặt câu: ....
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
Đặt câu: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
Đặt câu: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Đặt câu: ...
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Đọc mẩu chuyện Bầu trời mùa thu (Tiếng Việt 5, tập một, trang 87 - 88), ghi vào bảng dưới đây những từ ngữ tả bầu trời trong mẩu chuyện theo các yêu cầu sau
- Những từ ngữ thể hiện sự so sánh.
Xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao
- Những từ ngữ thể hiện sự nhân hóa.
Được rửa mặt sau cơn mưa, dịu dàng; buồn bã; trầm ngâm nhớ tiếng hát của bầy chim sơn ca; ghé sát mặt đất; cúi xuống lắng nghe; tìm xem chim én đang ở trong bụi cây hay ở nơi nào.
- Những từ ngữ khác.
Rất nóng và cháy lên những tia sáng của ngọn lửa; xanh biếc; cao hơn.