- thăm dò bầu trời là : thám không
- dò xét nghe ngóng tình hình là : thám thính
- thăm dò bầu trời là : thám không
- dò xét nghe ngóng tình hình là : thám thính
Tìm từ có tiếng "thám" ghi vào chỗ chấm phù hợp với nghĩa được nêu:
(1) Thăm dò bầu trời: ............................
(2) Gián điệp tìm kiếm và truyền tin: ...............................
(3) Thăm dò, khảo sát những nơi xa lạ, có nhiều khó khăn, có thể nguy hiểm: ...............................
đọc tiếp nhé
Tìm từ có tiếng thám ghi vào chỗ chấm cho phù hợp với nghĩa được nêu :
a) Thăm dò bầu trời gọi là ........................................................................
b) GIÁN ĐIỆP TÌM KIẾM VÀ TRUYỀN TIN GỌI LÀ ........................................
C) THĂM DÒ, KHẢO SÁT NHỮNG NƠI XA LẠ, CÓ NHIỀU KHÓ KHĂN, CÓ THỂ NGUY HIỀM GỌI LÀ .........................................................................
D) dò xét , nghe ngóng tình hình gọi là .................................................
giúp mik vowuis
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
Đặt câu: ....
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
Đặt câu: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
Đặt câu: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Đặt câu: ...
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
Tìm từ có tiếng thám có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó:
a) Chỉ người lính trinh sát đi dò la tin tức phục vụ cho chiến đấu: ...
b) Chỉ việc thăm dò các nơi khó khăn ít có ai đi tới: ...
c) Chỉ việc dò xét, nghe ngóng tin tức một vấn đề gì đó: ...
d) Chỉ việc dò la, khám phá tin tức kín đáo bí mật: ...
1. Hãy ghi lại 4 cách đặt câu khiến khác nhau để yêu cầu một người nào đó dừng lại.
2. ghi lại 3 từ có tiếng: vang, gian, van, dang, giang
3. ghi lại từ có tiếng “thám” phù hợp với nghĩa được nêu:
- Thăm dò bầu trời gọi là ...........
- Gián điệp tìm kiếm và truyền tin gọi là ................
- thăm dò, khảo sát những nơi xa lại, có nhiều khó khăn, nguy hiểm gọi là: .............
- Dò xét, nghe ngóng tình hình gọi là : ...................................
4.thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu sau
- ......................bạn Hiệp có nhiều tiến bộ trong học tập.
- ........................ chúng tôi phải hoãn chuyến du lịch.
- ......................... Cuội đã cứu sống được nhiều người.
- ....................... Lan rất buồn.
Giúp với ạ,gấp.hứa tick
Nghĩa trong bài của cụm từ "Vượt suối băng rừng" là:
A. Đi chơi xa để ngắm cảnh thiên nhiên đẹp
B. Đi thám hiểm qua nhiều con suối, qua nhiều khu rừng để tìm hiểu về đời sống của muông thú và nghe được tiếng nói của chúng
C. Đi thám hiểm để thăm dò dấu vết cổ từ các con suối, khu rừng xa lạ