(x^2 + x + 1)/(x^2 + x + 2) + (x^2 + x +2)/(x^2 + x + 3) = 7/6. TÌM NGHIỆM NGUYÊN
tìm nghiệm nguyên tử của phương trình:\(\frac{x^2+x+1}{x^2+x+2}+\frac{x^2+x+2}{x^2+x+3}=\frac{7}{6}\)
Tập nghiệmcủa phương trình là x={ -1; 0}
Là mình ấn máy tính nó ra kết quả thế nhé
a) Tìm tất cả nghiệm nguyên dương của bất phương trình : \(11x-7< 8x+7\)
b) Tìm tất cả nghiệm nguyên âm của bất phương trình \(\frac{x^2+2x+8}{2}-\frac{x^2-x+1}{6}>\frac{x^2-x+1}{3}-\frac{x+1}{4}\)
c)Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình : \(2\left(3-x\right)-1,5\left(x-4\right)< 3-x\)
a)11x-7<8x+7
<-->11x-8x<7+7
<-->3x<14
<--->x<14/3 mà x nguyên dương
---->x \(\in\){0;1;2;3;4}
b)x^2+2x+8/2-x^2-x+1>x^2-x+1/3-x+1/4
<-->6x^2+12x+48-2x^2+2x-2>4x^2-4x+4-3x-3(bo mau)
<--->6x^2+12x-2x^2+2x-4x^2+4x+3x>4-3+2-48
<--->21x>-45
--->x>-45/21=-15/7 mà x nguyên âm
----->x \(\in\){-1;-2}
c)2(3-x)-1,5(x-4)<3-x
<--->6-2x-1,5x+6<3-x
<--->6+6-3<2x+1,5x-x
<--->9<2,5x
<--->3,6<x mà x la so nguyen nhỏ nhất
--->x=4
tìm x;y trong phương trình nghiệm nguyên sau:
k)x^2+xy+y^2=7
g)x(x+1)=y^2-6
Tìm a để phương trình sau:
b) a2 (x-3)=a(x-7)+2(x+2) có vô số nghiệm
c) a2 (x-1)-a(7x+2)=8x+1 có nghiệm duy nhất lớn hơn -2
d) a(x+3)= 5 - x có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên khi a là số nguyên
b: \(\Leftrightarrow a^2x-3a^2=ax-7a+2x+4\)
\(\Leftrightarrow a^2x-ax-2x=3a^2-7a+4\)
\(\Leftrightarrow x\left(a-2\right)\left(a+1\right)=\left(3a-4\right)\left(a-1\right)\)
Để phương trình có vô số nghiệm thì \(\left\{{}\begin{matrix}\left(a-2\right)\left(a+1\right)=0\\\left(3a-4\right)\left(a-1\right)=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow a\in\varnothing\)
d: \(\Leftrightarrow ax+3a-5+x=0\)
=>x(a+1)=5-3a
Để phương trình có nghiệm duy nhất là số nguyên thì a+1<>0
hay a<>-1
Tìm nghiệm của phương trình \(\frac{x^2+x+1}{x^2+x+2}=\frac{x^2+x+1}{x^2+x+3}=\frac{7}{6}\)
* \(\frac{x^2+x+1}{x^2+x+2}=\frac{7}{6}\) <=> \(6\left(x^2+x+1\right)=7\left(x^2+x+2\right)\) <=> \(6x^2+6x+6=7x^2+7x+14\)
<=> \(7x^2+7x+14-6x^2-6x-6=0\) <=> \(x^2+x+8=0\)
\(\Delta=b^2-4ac=1^2-4\cdot1\cdot8=1-32=-31< 0\)
Vậy phương trình vô nghiệm
cho f(x) = 2(x^2-3) - ( x^2 - 3 ) - ( x^2 + 5x ) a, thu gọn f(x) . b , chứng tỏ -1 và 6 là nghiệm của f(x) . bài 2 : Tìm nghiệm của các đa thức . a, A(x) = -4x + 7 . b, B(x) = x^2 + 2x . c, C(x) = 1/2 - căn bậc hai x . d, D(x) = 2x^2 - 5
Bài 2:
a: A(x)=0
=>-4x+7=0
=>4x=7
=>x=7/4
b: B(x)=0
=>x(x+2)=0
=>x=0 hoặc x=-2
c: C(x)=0
=>1/2-căn x=0
=>căn x=1/2
=>x=1/4
d: D(x)=0
=>2x^2-5=0
=>x^2=5/2
=>\(x=\pm\dfrac{\sqrt{10}}{2}\)
1)trục căn thức ở mẩu
4/(can(3)+can(2)+1)
2)tìm nghiệm pt
x^3+3x^2-3x+1
3)tìm góc tạo bởi can(3)x+y=2016
4)a=x^5-2016x^4+2016x^3-2016x^2+2016X-2016:x=2015
5)tìm p:để p^2+2 và p^3+2 là số nguyên tố
6)tìm số nhỏ nhất có 12 nghiêm dương
7) từ 1 đến 200 có bao nhiêu số chia hết cho 2 và ko chia hết cho 3
8)số các u nguyên của a=6^2*5^3
9)cho x>0 x^2 +1/x^2=7 tính x^4+1/x^4
1)can(2)*(can(2)+1-can(3))
2)-1/(canbậc3của2-1)
3)120
4)1
5)3
6)60
7)chưa làm
8)72
9)47
tìm số nguyên x biết
a, 2x+1/3=x-5/2 b, 4(x-2) ^2/3=12
25/30=2x+3/6 -7/x+1=6/x+27
a: =>2x-x=-5/2-1/3
=>x=-17/6
b: =>4(x-2)2=36
=>(x-2)2=9
=>x-2=3 hoặc x-2=-3
hay x=5 hoặc x=-1
c: =>2x+1/2=5/6
=>2x=1/3
hay x=1/6
a: =>2x-x=-5/2-1/3
=>x=-17/6
b: =>4(x-2)2=36
=>(x-2)2=9
=>x-2=3 hoặc x-2=-3
hay x=5 hoặc x=-1
c: =>2x+1/2=5/6
=>2x=1/3
hay x=1/6
Tìm nghiệm nguyên chung của 2 bất phương trình:
a) 15x - 4 > 8 và 7-6>-20
b)\(\dfrac{2}{3}\)x +5 >9 và \(\dfrac{x-18}{7}\)>1