Quá khứ hoàn thành của động từ tobe có công thức là gì v
viết công thức về quá khứ
động từ tobe
động từ thường
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
(SIMPLE PAST)
I- THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ “TO BE”
Động từ “to be” ở thì quá khứ đơn có hai dạng là “was” và “were”.
1. Khẳng định:
S + was/ were
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
CHÚ Ý:
S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
S = We/ You/ They (số nhiều) + were
Ví dụ:
- I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sang hôm qua.)
- They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)
2. Phủ định:
S + was/were + not
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.
CHÚ Ý:
- was not = wasn’t
- were not = weren’t
Ví dụ:
- She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)
- We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)
3. Câu hỏi:
Were/ Was + S ?
Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t.
Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t.
Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
- Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)
Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)
- Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)
Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)
II- CÔNG THỨC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
1. Khẳng định:
S + V-ed
Trong đó: S: Chủ ngữ
V-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo qui tắc hoặc bất qui tắc)
Ví dụ:
- We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)
- He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.)
2. Phủ định:
S + did not + V (nguyên thể)
Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)
Ví dụ:
- He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)
- We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)
3. Câu hỏi:
Did + S + V(nguyên thể)?
Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.
Ví dụ:
- Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)
Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)
- Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)
Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)
động từ tobe -> was / were / wasn't / weren't
động từ thường -> thêm ed ( có quy tắc) và bất quy tắc
* V to be :
( + ) S + were/was + V(ed,cột 2)
( - ) S + were/was + not + V_inf
( ? ) Were/was + S + V_inf....?
* V_inf :
( + ) S + V(ed,cột 2)....
( - )S + didn't + V_inf......
( ? )Did + S + V_inf...?
Hoàn thành bảng sau (quá khứ đơn)
1. Dùng khi: ...
2. Dấu hiệu nhận biết: ...
3. Công thức:
-Khẳng định:...
-Phủ định, câu hỏi, nghi vấn => xuất hiện...
-Phủ định => có NOT ... => Thấy dấu ... -> đảo ...
-Câu hỏi: ...
-Nghi vấn: ...
BE (Chia TOBE)
=> TOBE không đi cùng:
Phủ định:... ; Câu hỏi:.... ; Nghi vấn:...
Công thức bị động của thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành, động từ khuyết thiếu
+) Bị động ở quá khứ đơn:
CĐ: S + Ved/II + O
BĐ: S(O) + was/were + Ved/III + O(S)
+) Bị động ở HTHT:
CĐ: S + have/has + Ved/III + O
BĐ: S(O) + have/has + been + Ved/III + O(S)
Thì quá khứ đơn :
Chủ ngữ + dạng của động từ “to be” + Động từ ở dạng phân từ 2)
Hiện tại hoàn toàn :
Khẳng định: S + have / has + been + \(V_3\)/-ed + (by + O)
Phủ định: S + haven’t / hasn’t + been + \(v_3\)/-ed + (by + O)
Động từ khuyết thiếu :
Quá khứ đơn: S2 + to be( was/were ) + V-ed
Hiện tại hoàn thành: I / You / We / They + have + P II + tân ngữ
He / She / It + has + P II + tân ngữ
Động từ khuyết thiếu:
Can + V → Can + be + V3/V-ed.
Could + V → Could + be + V3/V-ed.
(chắc vậy)
Hãy viết công thức tiếng anh cahs chuyển từ câu chủ động sang câu bị động của thì quá khứ hoàn thành.
(A): S+ had PII( Past paripal)+O
(P):S(o)+ had been PII( Past paripal)+ by O(s)
I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) Positive Form( thể khẳng định: +Có động từ:
+có tobe:
Negative form ( phủ định) : +có động từ:
+ có tobe:
Question form( thể câu hỏi): + có động từ:
+có tobe: |
I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) Positive Form( thể khẳng định: +Có động từ: She did her homwork.
+có tobe: He was at home.
Negative form ( phủ định) : +có động từ: I didn't go to school.
+ có tobe: You weren't at the party. Question form( thể câu hỏi): + có động từ: Did you do your housework?
+có tobe:Were they happy? |
a) Cô Phan Kiều Trang nói :bước đầu tiên ta cần xác định các thành phân của câu... s+v+o. Sau đó bước 2 là lấy Tân ngữ "o" biến nó thành chủ ngữ "s". Lấy chủ ngữ "s" biến nó thành Tân ngữ, nhớ đạt nó sau "by" các bạn nhé. Bước 3, ta hãy nhặt cái "verb" của câu ..., cho nó xuống câu...,nhớ là biến nó thành V-ed hoặc V-p2. Bước cuối cùng, ta sẽ phải trọn lựa động từ tobe, đi theo chủ ngữ mới nghĩa là CN của câu... Hỏi cô Trang đang nói với các học sinh của cô cách chuyển từ câu gì sang câu gì và hãy nêu cấu trúc câu khi đã được biến hóa? b) từ choose và từ steal chuyển sang quá khứ và quá khứ p2 là gì?
đặt 5 vd cho thì quá khứ dưới dạng tobe và viết công thức của nó
help mih đang cần gấp
Công thức
I / she /he/ it / Danh từ số ít + was + V-ing
You / we / they / Danh từ số nhiều + were + V-ing
Vd :
1 . She was dancing
2 . He was singing
3 . You were cleaning
4 . We were sleeping
5 , Lan was eating
Các bạn ơi: Công thức thì quá khứ hoàn thành là sao?
HELP ME!
Câu khẳng định :
S + had + VpII
Câu phủ định :
S + hadn't + VpII
had not = hadn't
Câu nghi vấn :
Had + S + VpII
+)S+had +PII
-)S+hadn't+PII
?)Had +S+PII?
(+) Câu khẳng định:
Subject + HAD + Verb in Past Pariple |
Ex: They had finished before I arrived
(Họ đã hoàn thành trước khi tôi đến)
I fell in love after we had met in the first
(Tôi đã yêu anh ta ngay từ lần đầu tiên gặp nhau)
(-) Câu phủ định:
Subject + had not(hadn’t) + Verb in Past Pariple |
Ex: I hadn’t completed homework before my teacher came
(Tôi đã không hoàn thành bài tập về nhà trước khi cô giáo đến)
(?) Câu nghi vấn:
(Từ để hỏi) + Had + Subject + Verb in Past Pariple Yes, I had No, I hadn’t |
viết vắn tắt :
1.ý nghĩa
2.dạng : tobe,động từ thường
3.cách thành lập động từ có quy tắc và bất quy tắc
4.cách phát âm
tất cả 4 thứ trên là của thì quá khứ đơn , em mới lên lớp 6 anh chị nào biết thì giải giùm em với ạ ( T_T)
1 Ý nghĩa thì QKĐ : Diễn tả 1 hành động, 1 sự việc hay 1 thứ gì đó xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại
2 * tobe
S+was/were+ (not)+.................
-Câu hỏi: (Wh)+was/were+S+...........
* Verbs
- Khẳng định: S+V(ed/BQT)+...........
- Phủ định: S+didn't+ V(inf)
- Câu hỏi: (Wh)+did+S+V(inf)+............ ?
3 Câu này tớ không hiểu đề
4
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
E.g
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
Past Simple Tense
1, Ý nghĩa:
- Diễn tả một hành động/sự việc đã xảy ra ở trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại.
2.Form:
A.With tobe:
+) S + was/were + ......
-) S + wasn't/weren't + ......
?) (Wh-) + was/were + S +...... ?
B.With Verb:
+) S + Vpast + N .....
-) S + didn't + Vbare + N ....
?) (Wh-) + did + S + Vbare + N ......?
3. Cách thành lập V có quy tắc và bất quy tắc:
- Với V có quy tắc : Thêm "ed" vào sau động từ.
- Với V bất quy tắc : Ở cột 2 của bảng động từ bất quy tắc.
4. Cách phát âm :
- âm /id/ : - Những động từ kết thúc bằng một trong những âm sau : /d/ , /t/
- Những động từ hết thúc là những chữ cái : "d , t "
- âm /t/ : - Những động từ kết thúc bằng một trong những âm sau : /s/ , /ʃ/, /tʃ/,...
- Những động từ kết thúc là những chữ cái : s,se,ch,sh,ge,...
- âm /d/ : - Động từ kết thúc là những chữ cái còn lại.