Em hãy ghi các từ sau thành các từ quá khứ:
sit= sing= write=
take= put= cycle=
Các bn giúp mình nhé.Bn nào giúp cho mình cảm ơn bn đó
chuyển các từ sau thành past parrticible
be/break/bring/build/buy/catch/do/drink/drive/eat/fall/feel/fine/fly/get/go/have/hear/hurt/know/learn/light/make/meet pay/put/read/ride/ring/run/say/see/send/sing/sit/sleep/speak/spend/swim/take/tell/think/throw/wear/win/write
xin loi, phai la past parible
Bài 2: Trong các từ được gạch chân ở đoạn văn sau có từ là động từ, danh từ hoặc tính từ. Em hãy ghi D dưới các danh từ, ghi Đ dưới các động từ và ghi T dưới các tính từ:
Nằm cuộn tròn trong chiếc chăn bông ấm áp, Lan ân hận quá. Em muốn xin lỗi mẹ và anh, nhưng lại xấu hổ vì mình đã vờ ngủ.
Áp mặt xuống gối, em mong trời mau sáng để nói với mẹ:
“Con không thích chiếc áo ấy nữa. Mẹ hãy để tiền mua áo ấm cho cả hai anh em.
Bài 2: Trong các từ được gạch chân ở đoạn văn sau có từ là động từ, danh từ hoặc tính từ. Em hãy ghi D dưới các danh từ, ghi Đ dưới các động từ và ghi T dưới các tính từ:
Nằm cuộn tròn trong chiếc chăn bông ấm áp, Lan ân hận quá. Em muốn xin lỗi mẹ và anh, nhưng lại xấu hổ vì mình đã vờ ngủ.
Áp mặt xuống gối, em mong trời mau sáng để nói với mẹ:
“Con không thích chiếc áo ấy nữa. Mẹ hãy để tiền mua áo ấm cho cả hai anh em.
Danh từ: chiếc chăn bông, Lan, mẹ ,anh, mặt, gối, trời, chiếc áo, hai anh em.
Tính từ: ấm áp , ân hận , tròn, xấu hổ ,sáng.
Động từ : nằm cuộn ,xin lỗi, vờ ngủ, áp xuống, mong, nói, không thích, để, mua .
Các bạn ơi , giúp mình với
Em hãy ghi bài ko quá 800 từ chủ đề là " Em hãy viết thư gửi cho 1 người thân trong gia đình để chia sẻ trải nghiệm của mình về đại dịch CVID-19"
KO chép mạng
Gửi bố yêu quý của con!
Có lẽ bố rất bất ngờ khi nhận được lá thư này của con bố nhỉ? Con biết rằng, công việc của bố rất bận rộn, nhưng con mong rằng bố sẽ dành chút thời gian đọc hết lá thư này của con bố nhé!
Những ngày qua, báo đài và mọi người xôn xao rất nhiều về đại dịch Covid-19, và con chắc rằng, bố cũng đã biết đến nó. Và con chắc rằng, nó thực sự là một mối nguy hiểm vô cùng to lớn đối với chúng ta. Chính con virut ấy đã khiến hàng triệu người trên thế giới qua đời, và thêm hàng chục triệu người khác đang phải đối mặt với nguy hiểm. Thế nhưng, ở nước ta, có nhiều người vẫn chưa thực sự hiểu được sự nguy hiểm của nó. Có một số người, khi đến nơi công cộng vẫn không mang khẩu trang, thường xuyên đi chơi, đi du lịch khắp nơi với lịch trình dày đặc trong thời gian nhạy cảm này. Chính họ đã tạo nên một luồng nguy hiểm đang lớn dần lên từng ngày trong xã hội.
Vậy nên, mỗi khi bố đi làm, con luôn lo lắng rất nhiều. Vì con biết đặc thù công việc của bố, khiến bố phải tiếp xúc với rất nhiều người mỗi ngày. Bố phải trao đổi, ngồi gần thậm chí là tiếp xúc trực tiếp (bắt tay) với họ. Điều này vô tình khiến bố dễ tiếp xúc với mầm bệnh hơn. Và con cũng biết rằng, công việc của bố thực sự rất vất vả, ngày nào khi trở về nhà, trông bố cũng thật mệt mỏi, đôi khi quên cả việc rửa tay trước khi ăn cơm.
Thế nhưng, con vẫn muốn bố giữ với con một lời hứa. Rằng bố sẽ luôn làm đúng theo những lời khuyên của bộ y tế về phòng chống lây lan virus Covid. Như luôn đeo khẩu trang khi ở nơi công cộng, thường xuyên rửa tay, sát khuẩn, hạn chế tụ tập nơi đông người… Để dù vất vả, nhưng bố vẫn sẽ luôn khỏe mạnh ở bên cạnh con, không phải rời đi cách li ở một nơi xa khác, hay chịu mệt mỏi do virut hành hạ.
Bố nhé!
Con gái yêu của bố
Đề cho là ko chép mạng mà bn lên mạng nhờ ng ta ak:))) Ng ta giúp bn rồi bn chép bài của ng ta qua mạng cũng là chép trên mạng nhé:>
Trong câu dưới đây hãy gạch chân các từ là động từ,tính từ và danh từ. Em hãy ghi D dưới các danh từ, ghi Đ dưới các động từ và ghi T dưới các tính từ
Nằm cuộn tròn trong chiếc chăn bông ấm áp, Lan ân hận quá. Em muốn xin lỗi mẹ và anh, nhưng lại xấu hổ vì mình đã vờ ngủ. Áp mặt xuống gối, em mong trời mau sáng để nói với mẹ: " Con không thích chiếc áo ấy nữa . Mẹ hãy để tiền mua áo ấm cho cả hai anh em"
Mọi người làm gúp mik với
1.Complete this table
(các bạn chuyển các từ này sang thì quá khứ giúp mình ) V-infinitive :-go , work,repain,swim, run, receive , send,speak,make, invite,intoduce,drink,dislike,watch,show,write,buy,have,visit,draw,play,learn,study,do,completa,sing
infinitive - infinitived
go - went
work - worked
repain - repained
swim - swam - swum
run - runned
receive - received
send - sent
speak - spoke - spoken
make - made
invite - invited
introduce - introduced
drink - drank - drunk
dis - disd
watch - watched
show - showed
write - wrote - written
buy - bought
have - had
visit - visited
draw - drew
play - played
learn - learned
study - studied
do - did
completa (từ này bn viết sai, mk nghĩ bn muốn viết complete,nếu vậy thì complete - completed)
sing - sang - sung
mong bn k mk nha mk chắc chắn đúng đấy
Cho các câu sau
a . Chiếc bàn này làm bằng gỗ
b. Chúng tôi bàn việc giúp đỡ Nam
c . Trong trận đấu đá bóng bạn ấy ghi rất nhiều bàn
Hãy giải thích nghĩa của các từ gạch chân . Theo em các từ gạch chân có phải hiện tượng chuyển nghĩa của từ ko . Hãy giải thích
Mình đang cần gấp . Giúp mình với
Trả lời : Từ gạch chân dưới đây là hiện tượng của chuyển nghĩa của từ , bởi vì phần a ) bàn ở đây là một vật dụng để ngồi học , được làm bằng gỗ , còn phần b ) từ bàn ở đây là một hoạt động quyết định thống nhất một việc nào đó , còn lại phần c) bàn ở đây lại là đơn vị đo của một trận đâu hoặc một hiệp đấu
Dựa vào nghĩa của các tiếng cônghãy xếp các từ ngữ sau thành ba nhóm và ghi nghĩa của tiếng công vào ô trống cuối mỗi nhóm:
Công bằng ,công cộng ,công sức ,công tâm ,công viên ,công lao ,công quỹ, công minh,công của
Các bn giúp mình với ,mình đang cần gấp lắm
a) Công có nghĩa là "của nhà nước, của chung": công dân, công cộng, công chúng.
b) Công có nghĩa là "không thiên vị": công bằng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công có nghĩa là "thợ, khéo tay": công nhân, công nghiệp.
1.'công' có nghĩa là của nhà nước của chung:công dân công cộng , công chúng
....
2. Complete the text with the past continuous form of the verbs below.
(Hoàn thành đoạn văn với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ bên dưới.)
get make put shine sing talk
It was a beautiful morning. The sun (1) _____ and the birds (2) _____. We (3) _____ ready to go to the beach. Dad (4) _____ our bags in the car and Mum and Tom (5) _____ sandwiches in the kitchen. I (6) _____ to my friend on the phone.
1. was shining
2. were singing
3. was getting
4. was putting
5. were making
6. was talking