27000 kg = ………… tạ
245780 kg =…… tấn….kg
50 tấn 789 kg =…… kg
800 dm2 3cm2 =….. cm2
75689 cm2 = …….m2…..cm2
90 km2 5m2 = …..m2
1kg 275g = kg. 3kg 45g = kg. 12kg5g = kg
6528g = kg. 789g = kg. 64g = kg
7tan 3tạ = tan. 2tấn 64 kg = tấn. 177kg= tấn
1tấn 3tạ= tấn. 4tạ = tấn. 4yen = tấn
8,56dm2 =cm2. 0,42m2 = dm2. 2,5 km2= m2
1,8 ha =m2. 0,001ha = m2. 80dm2 = m2
6,9 m2 = m2 dm2. 2,7dm2 = dm2 cm2. 0,03ha=m2
2m2 3cm2=.....m2
4065 cm2=.....m2
3 dam2 15m2=.......m2
9050 kg=......tấn .......kg
35m 23cm=......m
1/2 thế kỷ=.......năm
9m5mm=......m
14 dam 9dm=.....m
14 tạ 6kg=....tạ
12 tấn 5 yến=......tấn
19 m2 6 dm2=......m2
14 dam2 4dm2=.......dam2
1 km 7dm =.....m
3hm 3dm=.....m
9 yến 9kg=.....yến
7 tấn 7 yến=...tấn
92m2 5m2=....m2
5km2 5dm2=.....km2
2m2 3cm2=..2,03...m2
4065 cm2=..40,65...m2
3 dam2 15m2=.315......m2
9050 kg=....9.tấn .....50..kg
35m 23cm=..35,23....m
1/2 thế kỷ=..50....năm
9m5mm=...9,005..m
14 dam 9dm=...140,09..m
14 tạ 6kg=..14,06..tạ
12 tấn 5 yến=...12,05...tấn
19 m2 6 dm2=...19,0006...m2
14 dam2 4dm2=...140004....dam2
1 km 7dm =...10,07..m
3hm 3dm=..300,03...m
9 yến 9kg=..9,9..yến
7 tấn 7 yến=.7,07..tấn
92m2 5m2=..97..m2
5km2 5dm2=..5,005...km2
2m2 3cm2=2,0003m2
4065 cm2=0.4065m2
3 dam2 15m2=315m2
9050 kg= 9 tấn 50 kg
35m 23cm=3523m
1/2 thế kỷ=50năm
9m5mm=9,0005m
14 dam 9dm=140.9m
14 tạ 6kg=14,06tạ
12 tấn 5 yến=12;005tấn
19 m2 6 dm2=19;06m2
14 dam2 4dm2=14.0004dam2
1 km 7dm =1000,7m
3hm 3dm=300,3m
9 yến 9kg=9,9yến
7 tấn 7 yến=7,07tấn
92m2 5m2=97m2
5km2 5dm2=5,00000005km2
2m2 3cm2=2,03m2
4065 cm2=40,65m2
3 dam2 15m2=315.m2
35m 23cm=35,23.m
1/2 thế kỷ=50năm
9m5mm=......m
14 dam 9dm=.....m
14 tạ 6kg=....tạ
12 tấn 5 yến=......tấn
19 m2 6 dm2=......m2
14 dam2 4dm2=.......dam2
1 km 7dm =.....m
3hm 3dm=.....m
9 yến 9kg=.....yến
7 tấn 7 yến=...tấn
92m2 5m2=....m2
5km2 5dm2=.....km2
16 tạ = tấn
347 m = km
6 tấn 25 kg = tấn
9 kg 150 g = kg
1760 dm2 = m2
5m2 7dm2 = m2
4075 m2 = ha
450 ha = km2
30 g = kg
7 kg 5 g kg
Bài làm
16 tạ =1,6 tấn
347 m = 0,347km
16 tạ= 1,6 tấn
347 m = 0,347 km
6 tấn 25 kg= 6,025 tấn
9kg 150 g=9,15kg
1760 dm2=17,6m2
5m2 7dm2= 5,07 m2
4075 m2= 40,75 ha
450ha = 4,5 km2
30g= 0,03 kg
7kg 5g= 7,005g
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 9m4cm = ..... m= ..... m
b. 1m2dm= .....m = .....m
c. 22m2cm = .....m= .....m
d. 9 dm= = .....m= .....m
e. 9dm7mm= .....dm= .....dm
f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm
2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm
8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m
b) 1kg 275g = ......... kg
3 kg 45 g = ............ kg
12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg
789 g = .......... kg
64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn
2 tấn 64 kg = ............ tấn
177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn
4 yến = ..... tấn
c) 8,56 dm 2 = ........... cm2
0,42 m2 = ............ dm
2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2
0,001 ha = ........... m2
80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2
2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2
0,03 ha = ........... m2
48 m2=........dm2
2000000 m2=............km2
13 dm2 9cm2=............cm2
1/10 m2=.............cm2
3/5 tấn=..........kg
1/5 kg=................ g
2 phút 15 giây=.........giây
1/4 giờ= ...........giây
1800 phút=...........giờ
48 m² = 4800 dm²
2000000 m² = 2 km²
13 dm² 9 cm² = 1309 cm²
1/10 m² = 1000 cm²
3/5 tấn = 600 kg
1/5 kg = 200 g
2 phút 15 giây = 135 giây
1/4 giờ = 900 giây
1800 phút = 30 giờ
\(48m^2=4800dm^2\)
\(2000000m^2=2km^2\)
\(13dm^29cm^2=1309cm^2\)
\(\dfrac{1}{10}m^2=1000cm^2\)
\(\dfrac{3}{5}\) tấn \(=600kg\)
\(\dfrac{1}{5}kg=200g\)
\(2\) phút \(15\) giây \(=135\) giây.
\(\dfrac{1}{4}giờ=900\) giây.
\(1800\) phút \(=30\) giờ.
400 dm2 = .. .m2 1 500 dm2 = ... m2 70 000 cm2 = ... m2 c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn 3 tấn 14 kg = ... tấn d/ 315 cm = ... m 34 dm = ... m
400 dm2 = 4 m2
1 500dm2 = 15m2
70 000cm2 = 7m2
c/ 4 tấn 562kg = 4,562 tấn
3 tấn 14kg = 3,014 tấn
d/ 315 cm = 3,15 m
34 dm = 3,4 m
nếu sai mog bạn thông cảm ^-^
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = … tạ = … kg
b) 0,9 tấn = … tạ = … kg
c) 780 kg = … tạ = … tấn
d) 78 kg = … tạ = … tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = … dm 7,3 m2 = … dm2
34,34 m = … cm 34,34 m2 = … cm2
8,02 km = … m 8,02 km2 = … m2
b) 0,7 km2 = … ha 0,7 km2 = … m2
0,25 ha = … m2 7,71 ha = … m2
2 . A} 32,47 TẤN=320 TẠ =470KG
B} 0,9 TẤN =9 TẠ =900 KG
C} 780 KG =7,8 TẠ =0,780 TẤN
d} 78KG =0,78 TẠ =0,078 TẤN
3.A} 7,3 M =73DM
34,34M =3434CM
8,02KM=8020M
7,3M2 = 730 DM2
34,34 M2 =343400 CM2
8,02 KM2 =8020000 M2
B}0,7 KM2 =70 HA
0,25HA =2500 M2
0,7 KM2 =7000000 M2
7,71 HA =77100 M2
CHÚC BẠN HỌC TỐT
a ) 45 m2 6cm2 = .......... cm2
b ) 37 m2 9dm2 = ........... dm2
c ) 1 tấn 32 kg = ........... kg
d ) 5 dm2 3cm2= ........... cm2
a/ 45m2 6cm2 = 450006 cm2
b/ 3m2 9 dm2 = 309 dm2
c/ 1 tấn 32 kg = 1032 kg
d/ 5 dm2 3 cm2 = 503 cm2
a) \(45m^26cm^2=450006cm^2\)
b) \(3m^29dm^2=309dm^2\)
c) 1 tấn 32 kg = 1032 kg
d) \(5dm^23cm^2=503cm^2\)
Mình nhanh nhất ! nhé
a ) 45m2 6cm2 = 450006 cm2
b ) 3m2 9 dm2 = 309 dm2
c) 1tấn 32kg = 1023 kg
d) 5dm2 3cm2 = 503 cm2