BCNN ( 68 ; 86 )
Thế nào ƯC. ƯCLN, BC, BCNN? So sánh cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số?
1. Ước và Bội.
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b còn b được gọi là ước của a.
Ví dụ : 18 ⋮ 6 ⇒ 18 là bội của 6. Còn 6 được gọi là ước của 18.
2. Cách tìm bội
Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đớ với lần lượt 0, 1, 2, 3, ...
Ví dụ : B(6) = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; ... }
3. Cách tìm ước.
Ta có thể tìm ước của a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xem xét a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Ví dụ : Ư(16) = {16 ; 8 ; 4 ; 2 ; 1}
4. Số nguyên tố.
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó
Ví dụ : Ư(13) = {13 ; 1} nên 13 là số nguyên tố.
5. Ước chung.
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
6. Ước chung lớn nhất - ƯCLN
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
7. Cách tìm ước chung lớn nhất - ƯCLN
Muốn tìm UCLN của của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là UCLN phải tìm.
Ví dụ: Tìm UCLN (18 ; 30)
Ta có:
Bước 1: phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
18 = 2.32
30 = 2.3.5
Bước 2: thừa số nguyên tố chung là 2 và 3
Bước 3: UCLN (18; 30) = 2.3 = 6
Chú ý: Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì UCLN của chúng bằng 1.
Hai hay nhiều số có UCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau.
8. Cách tìm ƯớC thông qua UCLN.
Để tìm ước chung của các số đã cho, ta có tể tìm các ước của UCLN của các số đó.
9. Bội chung.
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó
x ∈ BC (a, b) nếu x ⋮ a và x ⋮ b
x ∈ BC (a, b, c) nếu x ⋮ a; x ⋮ b; x ⋮ c
10. Các tìm bội chung nhỏ nhất. (BCNN)
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.
HT
Thế nào ƯC. ƯCLN, BC, BCNN? So sánh cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số?
Tìm BCNN và ƯCLN rồi tìm BC và ƯC của chúng: 68 ; 264 ; 15
Phân tích mỗi số ra TSNT:
68 = 22 x 17
264 = 23 x 3 x 11
15 = 3 x 5
=> BCNN (68;264;15) = 23 x 5 x 3 x11 x17 = 22440
=> BCNN (68;264;15) = B(22440) = { 0 ; 22440 ; 44880 ; 67321 ; 89760 ; .......}
=> UCLN (68;264;15) = 1
=> UC (68;264;15) = 1
Ta có: 68 = 22 . 17
264 = 23. 3 . 11
15 = 3 . 5
=> BCNN(68, 264, 15) = 23 . 3 . 5 . 11 . 17 = 22440
=> ƯCLN(68, 264, 15) = 1
Khi đó:
BC (68, 264, 15) = B(22440) = {0 ; 22440 ; 44880 ; 67320 ; ...}
ƯC(68, 264, 15) = Ư(1) = {1}
Tìm BCNN và ƯCLN rồi tìm BC và ƯC của chúng: 68 ; 264 ; 15
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
nguyễn xuân toàn ơi bạn ấy đang đăng câu hỏi thật mà bài này học trên lớp đó không phải câu hỏi lung tung đâu
Tìm BCNN và ƯCLN rồi tìm BC và ƯC của chúng: 68 ; 264 ; 15
Mik đang cần gấp,nhanh lên nhé
BCNN(68;264;15)=22440
BC(68;264;15)={22440;44880;...}
UCLN(68;264;15)=1
UC(68;264;15)={1;-1}
Tìm BCNN và ƯCLN rồi tìm BC và ƯC của chúng: 68 ; 264 ; 15
nhanh lên nào mik đang cần
Ta có: 68 = 22 . 17
264 = 23 . 3 . 11
15 = 3 . 5
=> ƯCLN(68, 264, 15) = 1 => ƯC(68, 264, 15) = {1}
=> BCNN(68, 264, 15) = 23 . 3 . 5 . 11 . 17 = 22440 => BC(68, 264, 15) = {0;;22440;44880;67320;...}
các bạn ơi cho mk hỏi có bao nhiêu cách để tìm BC và BCNN và UC và ƯCLN nhớ giải cho mk nhak mn
Bài toán 3 : Tìm UCLN. a) ƯCLN ( 10 ; 28) e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180) b) ƯCLN (24 ; 36) g) ƯCLN (56 ; 140) c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176) h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20) d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18) k) ƯCLN ( 7 ; 9 ; 12 ; 21)
Bài toán 4 : Tìm ƯC. a) ƯC(16 ; 24) e) ƯC(18 ; 77) b) ƯC(60 ; 90) g) ƯC(18 ; 90) c) ƯC(24 ; 84) h) ƯC(18 ; 30 ; 42) d) ƯC(16 ; 60) k) ƯC(26 ; 39 ; 48)
Bài toán 5 : Tìm BCNN của. a) BCNN( 8 ; 10 ; 20) f) BCNN(56 ; 70 ; 126) b) BCNN(16 ; 24) g) BCNN(28 ; 20 ; 30) c) BCNN(60 ; 140) h) BCNN(34 ; 32 ; 20) d) BCNN(8 ; 9 ; 11) k) BCNN(42 ; 70 ; 52) e) BCNN(24 ; 40 ; 162) l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)
Bài toán 6 : Tìm bội chung (BC) của. a) BC(13 ; 15) e) BC(30 ; 105) b) BC(10 ; 12 ; 15) g) BC( 84 ; 108) c) BC(7 ; 9 ; 11) h) BC(98 ; 72 ; 42) d) BC(24 ; 40 ; 28) k) BC(68 ; 208 ; 100)
Please
GIúp Mình với
bạn nên chia nhỏ đề bài ra
cái này dễ mak bn ơi,bn đăng
từng bài một mn sẽ giải chứ
bn đăng như này chưa chắc
đã cs ng giải cho bn
nhìn cái này chắc loạn thị luôn ak
Câu 1: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
A. 296 B. - 96 C. 96 D. - 296
Câu 2: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là
A. 480 B. 380 C. 360 D. 540
Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là
A. 39 B. 48 C. 29 D. 23
Câu 4: ƯCLN (48, 24, 6) là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 48
Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592
Câu 1: Số nguyên x thỏa mãn x - ( -196) = 100 là:
A. 296 B. - 96 C. 96 D. - 296
Câu 2: BCNN của 23.3.5 và 2.32.5 là
A. 480 B. 380 C. 360 D. 540
Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 + 3.[(-10) – (-19)] là
A. 39 B. 48 C. 29 D. 23
Câu 4: ƯCLN (48, 24, 6) là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 48
Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 35 là :
A. 13 B. 310 C. 320 D. 33
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 ?
A. 39595 B. 39590 C. 39690 D. 39592