Cho tệp DATA.TXT chứa liên tiếp các số nguyên cách nhau bằng dấu cách và không kết thúc bằng kí tự xuống dòng, hãy lập trình tìm và in các số chẵn trong tệp DATA.TXT ra màn hình
cho tệp chứa liên tiếp các số nguyên cách nhau bằng dấu cách và không kết thúc bằng kí tự xuống dòng. hãy viết chương trình của dãy số nguyên đó ra màn hình
uses crt;
const fi='mang.inp'
var f1:text;
a:array[1..10000]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
assign(f1,fi); reset(f1);
n:=0;
while not eof(f1) do
begin
n:=n+1;
read(f1,a[i]);
end;
for i:=1 to n do write(a[i]:4);
close(f1);
readln;
end.
cho tệp DATA.TXT các số nguyên, các số cách nhau bởi một dấu cách.Hãy lập chương trình đếm các số lẻ. Ghi kết quả vào tệp TES.TXT.
Câu 1: Cho tệp HCN.TXT chứa liên tiếp các cặp số nguyên (a, b) là cạnh của các hình chữ nhật (các số cách nhau bởi dấu cách và không kết thúc bởi ký tự xuống dòng). Viết chương trình đọc các cặp cạnh a, b từ tệp HCN.TXT, tính chu vi và diện tích của các hình chữ nhật tương ứng và ghi vào tệp KETQUA.TXT.
const fi='hcn.txt'
fo='ketqua.txt'
var f1,f2:text;
a,b:array[1..100]of integer;
n:integer;
cv,dt:real;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
n:=0;
while not eof(f1) do
begin
inc(n);
readln(f1,a[n],b[n]);
end;
for i:=1 to n do
begin
cv:=(a[i]+b[i])/2;
dt:=a[i]*b[i];
writeln(f2,cv:4:2,' ',dt:4:2);
end;
close(f1);
close(f2);
end.
Viết chương trình đọc từ tệp văn bản 'INPUT.TXT' 2 dòng
Dòng đầu tiên chứa số nguyên n là chỉ số phần tử
Dòng tiếp theo chứa n số nguyên, các số cách nhau 1 khoảng cách và không có kí hiệu xuống dòng
Tính và in ra màn hình tích các số lẻ đọc được trong n số đó
cho tệp Data.txt chứa liên tiếp các số nguyên, mỗi số trên 1 dòng. viết chương trình đọc các số vào chương trình pascal và tính trùng bình cộng các số đó. ghi kết quả vào TBC.txt
const fi='data.txt'
fo='tbc.txt'
var f1,f2:text;
a:array[1..100]of integer;
n,i,t:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
n:=0;
while not eof(f1) do
begin
n:=n+1;
readln(f1,a[n]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln(f2,t/n:4:2);
close(f1);
close(f2);
end.
em hãy tạo pt pascal tạo tệp songuyen.dat gồm các số nguyên viết cách nhau bởi 1 khoảng trắng và không kết thúc bằng kí tự xuống dòng em hãy tính tích các số nguyên tim số nguyên lớn nhất rồi ghi vào tệp ketqua.dat
const fi='songuyen.dat'
fo='ketqua.dat'
var f1,f2:text;
a:array[1..100]of integer;
i,n,s,ln:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,n);
for i:=1 to n do
read(f1,a[i]);
s:=1;
ln:=a[1];
for i:=1 to n do
begin
s:=s*a[i];
if ln<a[i] then ln:=a[i];
end;
writeln(f2,s);
writeln(f2,ln);
close(f1);
close(f2);
end.
cho tệp BT1.INP chứa 2 số nguyên mỗi số cách nhau 1 dấu cách và không chứa kí tự xuống dòng, 2 số nguyên tương ứng là số đo chiều rộng chiều dài của 1 hình chữ nhật. Hãy tính chu vi diện tích cảu hình chữ nhật rồi ghi kết quả vào tệp
const fi='bt1.inp'
fo='bt1.out'
var f1,f2:text;
a,b:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,a,b);
writeln(f2,'Chu vi la: ',(a+b)*2);
writeln(f2,'Dien tich la: ',a*b);
close(f1);
close(f2);
end.
cho tệp songuyen.inp chứa dãy các số nguyên ( mỗi số cách nhau một dấu cách). Đọc dữ liệu từ tệp đã cho và
a) Tính tổng các số lẻ trong tệp và đưa kết quả lên màn hình.
b) tính tổng các số lẻ trong tệp và ghi kết quả vào tệp songuyen2
c) đưa ra màn hình các số lẻ trong tệp
uses crt;
const fi='songuyen.inp'
fo='songuyen2.out'
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t1:integer;
f1,f2:text;
begin
clrscr;
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,n);
for i:=1 to n do readln(f1,a[i]);
t1:=0;
for i:=1 to n do if a[i] mod 2<>0 then t1:=t1+a[i];
writeln(t1);
writeln(f2,t1);
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then write(a[i]:4);
close(f1);
close(f2);
readln;
end.
Cho tệp ăn.txt chứa dãy các số nguyên liên tiếp viết cách nhau 1 dấu cách .viết CT đọc dữ liệu từ tệp txt tính tổng các số chẵn và tổng các số lẻ ghi kết quả vào tập kq.txt trên 2 dòng