Đề bài :Viết dưới dạng hiệu hai bình phương a.(x-y+6).(x+y-6) b.(y-2z-3).(y-2z-3)
Bài 1: viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
9x^4 + 16y^6 - 24x^2y^3
Bài 2: viết các biểu thức sau dưới dạng một tích các đa thức
a) 81-y^4
b) (2x+y)^2 - 1
c) (x+y+z)^2 - (x-y-z)^2
Bài 3: Tính nhanh
(12^3+1)(12^3 - 1) - 3^6 . 4^6
B1)9x4+16y6-24x2y3=(3x2-4y3)2
B2)a)81-x4=(9-x2)(9+x2)=(3-x)(3+x)(9+x2)
b)(2x+y)2-1=(2x+y-1)(2x+y+1)
c)(+y+z)2-(x-y-z)2=(x+y+z-x+y+z)(x+y+z+x-y-z)=(2y+2z)2x=4x(y+z)
B3)
(123+1)(123-1)-36.46
=126-1-(3.4)6
=126-1-126=-1
Viết dưới dạng tổng hay hiệu của 2 bình phương
A. 4x^2 _ 4xy + 2y^2 + 2y + 1
B. x^2 + 2x + y^2 _ 4y + 5
C. 4x^2 _ 4x _ y + 2y
a) \(4x^2-4xy+2y^2+2y+1=\left(2x-y\right)^2+\left(y+1\right)^2\)
b) \(x^2+2x+y^2-4y+5=\left(x+1\right)^2+\left(y-2\right)^2\)
c) bạn ktra lại đề
BÀI 2: TÍNH NHANH
c) 37 . 43
đ) 51,7^2 - 2 . 51,7 . 31,7 + 31,7^2
e) 35^2 + 65^2 + 70,65
f) 79^2 + 39^2 - 78 . 79
BÀI 3: viết biểu thức sau dưới dạng tổng, hiệu 2 bình phương.
4 x^2 - 12x - y^2 + 2y + 1
HELP !!
bài 2
c) 37.43 = (40-3).(40+3)
= 40^2-3^2
= 1600-9
= 1591
c) 37 . 43
= (40 - 3) . ( 40+3)
= 40^2 - 3^2
= 1600 - 0
= 1591
BÀI 3: viết biểu thức sau dưới dạng tổng, hiệu 2 bình phương.
4 x^2 - 12x - y^2 + 2y + 1
= (2x)^2 -12x +9-y^2 +2y +1
= (2x-3)^2 - (y+1)^2
Viết các hiệu bình phương thành dạng tích:
a, x^2 - ( y - 2 )^2
b, (2x + 5)^2 - (y - 3)^2
ai làm đúng mik cho hai tick
\(a,x^2-\left(y-2\right)^2=\left(x-y+2\right)\left(x+y-2\right)\)
\(b,\left(2x+5\right)^2-\left(y-3\right)^2=\left(2x+5-y+3\right)\left(2x+5+y-3\right)\)
\(=\left(2x-y+8\right)\left(2x+y+2\right)\)
a) \(x^2-\left(y-2\right)^2\)
\(=\left(x-y+2\right)\left(x+y-2\right)\)
b) \(\left(2x+5\right)^2-\left(y-3\right)^2\)
\(=\left(2x+5-y+3\right)\left(2x+5+y-3\right)\)
\(=\left(2x-y+8\right)\left(2x+y+2\right)\)
\(a,x^2-\left(y-2\right)^2\)
\(=\left(x-y+2\right)\left(x+y-2\right)\)
\(b,\left(2x+5\right)^2-\left(y-3\right)^2\)
\(=\left(2x+5-y+3\right)\left(2x+5+y-3\right)\)
\(=\left(2x-y+8\right)\left(2x+y+2\right)\)
Viết mỗi biểu thức sau dưới hiệu của hai bình phương:
a) (x+y+1).(x+y-1)
b) (x-y+6).(x+y-6)
c) (y+2z-3).(y-2z-3)
d) (x+2y-3).(y-2z-3)
a, \(\left(x+y+1\right)\left(x+y-1\right)=\left(x+y\right)^2-1\)
b, \(\left(x-y+6\right)\left(x+y-6\right)=x^2-\left(y-6\right)^2\)
c, \(\left(y+2z-3\right)\left(y-2z-3\right)=\left(y-3\right)^2-4z^2\)
d, đề sai r bạn ơi
k mk nha
Biến những đa thức sau thành tổng hai bình phương hoặc hiệu hai bình phương
a)(x+y+4).(x+y-4)
b)(x-y+6).(x+y-6)
c)(y+2z-3).(y-2z-3)
d)(x+2y+3z).(2y+3z-x)
viết đa thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu
x^2-x+1/4
\(x^2-x+\frac{1}{4}=\left(x-\frac{1}{2}\right)\)
Viết các biểu thức sau về dạng hiệu 2 bình phương:
a. (-2x+3y+3)(-2x-3y+3)
b. (-2x-y+z)(-2x+y-z)
a) \(\left(-2x+3y+3\right)\left(-2x-3y+3\right)\)
\(=\left(3-2x\right)^2-\left(3y\right)^2\)
b) \(\left(-2x-y+z\right)\left(-2x+y-z\right)\)
\(=\left(-2x\right)^2-\left(y-z\right)^2\)
a. (-2x+3)² – (3y)²
b. (-2x)² – (y–x)²
Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a)x2+2x+1
b)9x2+6xy+y2
C)25a2-20ab+4b2
d)x2-x+1
a) x2+2x+1= (x+1)2
b) 9x2+6xy+y2= (3x+y)2