Đây là bài toán thú vị về sắp xếp các chữ số.
Có 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Mỗi chữ số được dùng 1 lần.
Hãy lập ra 2 số có 3 chữ số sao cho hiệu giữa số lớn hơn và số nhỏ hơn là nhỏ nhất có thể.
Đề bài:
Có 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Mỗi chữ số được dùng 1 lần.
Hãy lập ra 2 số có 3 chữ số sao cho hiệu giữa số lớn hơn và số nhỏ hơn là nhỏ nhất có thể.
Gọi 2 số đó là "abc" ; "def" trong đó ("abc">"def")
Để hiệu 2 số đó bé nhất thì thỏa mãn 2 điều kiện sau:
- a,d là 2 số liên tiếp (2;1), (3;2), (4;3), (5;4), (6;5)
- "bc" bé nhất là "ef" lớn nhất => "bc" = 12; "ef"= 65
=> (a;d)=(4;3)
Vậy 2 số đó là 412 và 365.
giúp mình với
Có 6 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Mỗi chữ số được dùng 1 lần.
Hãy lập ra 2 số có 3 chữ số sao cho hiệu giữa số lớn hơn và số nhỏ hơn là nhỏ nhất có thể.
Gọi 2 số đó là "abc" ; "def" trong đó ("abc">"def")
Để hiệu 2 số đó bé nhất thì thỏa mãn 2 điều kiện sau:
- a,d là 2 số liên tiếp (2;1), (3;2), (4;3), (5;4), (6;5)
- "bc" bé nhất là "ef" lớn nhất => "bc" = 12; "ef"= 65
=> (a;d)=(4;3)
Vậy 2 số đó là 412 và 365.
Câu 1: Co 5 chữ số 2,1,6,9,4.Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số khác nhau lập được từ 5 chữ số đã cho là
Câu 2: Cho các chữ số 1,3,7,6,0.Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau lập được từ 5 chữ số đã cho
Câu 3: Trong một phép tính trừ biết số bị trừ lớn hơn số trừ 25 đơn vị.Vậy hiệu của 2 số là
Câu 4: Hiệu của 64 và số liền sau 16 là
Câu 5: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 73
Câu 6: Tổng của 37 và số liền sau của nó là
Câu 1: Tổng của 37 và số liền sau của nó bằng
Câu 2: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 73
Câu 3: Cho các số 1,3,7,6,0.Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau lập được từ 5 chữ số đã cho ?
Câu 4: Trong một phép tính trừ biết số bị trừ lớn hơn số trừ 25 đơn vị.Vậy hiệu của hai số là
Câu 5: Hiệu của 64 và số liền sau 16 là
Câu 6: Cho 5 chữ số 2,1,6,9,4.Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đã cho là
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm sáu chữ số khác nhau và tổng của ba chữ số đầu nhỏ hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị
A. 108 số.
B. 180 số.
C. 118 số.
D. 181 số.
Bài 1 : Hãy viết các số sau bằng chữ La Mã :
7203 121512
Bài 2 : Tìm STN có 6 chữ số , biết rằng chữ số hàng đơn vị là 4 nếu chuyển chữ số đó lên hàng đầu tiên thì số đó tăng gấp 4 lần .
Bài 3 : Cho 3 chữ số a , b , c , d khác nhau và khác 0 . Lập số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số gồm cả 4 chữ số ấy . Tổng của 2 số này bằng 11330 . Tìm tổng các chữ số a + b + c + d .
Bài 4 : Cho 3 chữ số a , b , c sao cho 0 nhỏ hơn a nhỏ hơn b nhỏ hơn c
bài 1:
7207=VllmCClll 121512=CXXlmDXl
bài 2:
gọi số cần tìm là abcde4.khi đảo số 4 lên đầu câu ta có 4abcde
ta có:abcde4=abcde0+4 hay abcde \(\times10+4\)
4abcde=400000+abcde
\(\Rightarrow400000+abcde=abcde\times40+16\)
\(399984=abcde\times39\)
\(\Rightarrow abcde=102564\)
a) Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tông bằng 4010. b) Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2345 và giữa chúng có 24 số tự nhiên. c) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn. d) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ. e) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ g) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn 18 Dạng Toán cơ bản luyện thi Học sinh Giỏi Lớp 4 2 Bài 2: a) Hai anh em Hùng và Cường có 60 viên bi .Anh Hùng cho bạn 9 viên bi; bố cho thêm Cường 9 viên bi thì lúc này số bi của hai anh em bằng nhau. Hỏi lúc đầu anh Hùng nhiều hơn em Cường bao nhiêu viên bi. b) Cho phép chia 12:6. Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó. Lấy số chia cộng với số đó thì được 2 số mới sao cho hiệu của chúng bằng không . Bài 3: Cho phép chia 49 : 7 Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó, lấy số chia cộng với số đó thì được 2 số mới có thương là 1. Bài 4: Cho các chữ số 4; 5; 6. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho. Tính tổng các số đó. Bài 5: a. Có bao nhiêu số chỉ có 3 chữ số . b. Có bao nhiêu số có 3 chữ số đều lẻ. Bài 6: Có 9 đồng tiền đúc hệt nhau. Trong đó có 8 đồng tiền có khối lượng bằng nhau còn một đồng có khối lượng lớn hơn. Cần tìm ra đồng tiền có khối lượng hơn mà chỉ dùng cân hai đĩa với hai lần cân là tìm đúng đồng tiền đó. Hỏi phải cân như thế nào? Bài 7: Có 8 cái nhẫn hình thức giống nhau như hệt, trong đó có 7 cái nhẫn có khối lượng bằng nhau còn một cái có khối lượng nhỏ hơn các cái khác. Cần tìm ra cái nhẫn có khối lượng nhỏ hơn đó mà chỉ dùng cân hai đĩa và chỉ với hai lần cân là tìm được. Bài 8: Trung bình cộng của 3 số là 369. Biết trong 3 số đó có một số có một số có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, một số có 1 chữ số. Tìm 3 số đó. Bài 9: Trung bình cộng của 3 số là 37. Tìm 3 số đó biết rằng trong 3 số đó có một số có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, 1 số có 1 chữ số . Bài 10:Tổng số tuổi của hai cha con là 64. Tìm số tuổi mỗi người biết tuổi cha kém 3 lần tuổi con là 4 tuổi . Bài 11: Tổng số tuổi của 2 mẹ con là 58 tuổi .Tuổi mẹ hơn 4 lần tuổi con là 3 tuổi .tính tuổi của mỗi người. Bài 12: Tuổi con nhiều hơn 1/4 tuổi bố là 2.Bố hơn con 40 tuổi. Tìm tuổi con tuổi bố. Bài 13: Tuổi mẹ hơn 3 lần tuổi con là 8 tuổi .Mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi mỗi người.
Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số
khác nhau sao cho tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng của 3 chữ số sau 3 đơn vị.
Tổng 3 chữ số đầu và 3 chữ số cuối là 2+3+4+5+6+7=27, hiệu của chúng là 3
\(\Rightarrow\) Tổng 3 chữ số đầu là 12
\(\Rightarrow\) 3 chữ số đầu là (2;3;7); (2;4;6);(3;4;5) có 3 trường hợp (với mỗi bộ 3 chữ số đầu sẽ có đúng 1 bộ 3 chữ số cuối tương ứng)
\(\Rightarrow\) Có \(3.3!.3!=108\) số thỏa mãn
Bài 1: Cho 4 chữ số: 0, 2, 3, 5. Hãy lập tất cả các số mà mỗi số có đủ 4 chữ số đã cho. Tính tổng.
Bài 2: Cho 4 chữ số: 1, 3, 3, 4. Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số mà mỗi số có đủ 4 chữ số đã cho. Tính tổng.
Bài 3: Cho 5 chữ số: 0, 1, 3, 2, 4. Hãy lập tất cả các số có 5 chữ số mà mỗi số có đủ 5 chữ số đã cho. Tính tổng.
Bài 4: Cho 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4.
a, Có thể viết đượcbao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho? Trong các số viết được có bao nhiêu số chẵn?
b, Tìm số chẵn lớn nhất, số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 5 chữ số đã cho
Bài 5: Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau, biết rằng:
a, Các chữ số của chúng đều là những số lẻ?
b, Các chữ số của chúng đều là những số chẵn?
Bài 6:
a, Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số được viết tữ 3 chữ số khác nhau.
b, Tìm số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số được viết từ 3 chữ số khác nhau.
Bài 7: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 15 để được 1 số tự nhiên. Hãy xoá đi 10 chữ số vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên thứ tự của các chữ số còn lại để được:
a, Số lớn nhất;
b, Số nhỏ nhất; Viết các số đó.
Bài 8: Viết liên tiếp 10 số chẵn khác 0 đầu tiên để được một số tự nhiên. Hãy xoá đi 10 chữ số của số vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên thứ tự của các chữ số còn lại để được: a, Số chẵn lớn nhất; b, Số lẻ nhỏ nhất.
Các số là:
2035;2053;2305;2350;2503;2530;3025;3052;3205;3250;3502;3520;5023;5032;5203;5230;5302;5320
2035+2053+2305+2350+2503+2530+3025+3052+3205+3250+3502+3520+5023+5032+5203+5230+5302+5320=44563