Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 3 2019 lúc 17:22

Đáp án A

Bị động quá khứ đơn.

Dịch: Ngôi trường đã được di chuyển tới vị trí cao hơn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 9 2019 lúc 14:15

Đáp án: A

Giải thích: Bị động quá khứ đơn.

Ngôi trường không thể tự di chuyển => bị động

Dịch nghĩa: Ngôi trường đã được di chuyển tới vị trí cao hơn.

Minh thư
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
20 tháng 7 2023 lúc 9:34

1 walks

2 had

3 swings

4 higher

5 words

6 out

7 went

8 take

9 our

10a

chang
Xem chi tiết
_chill
20 tháng 3 2022 lúc 13:41

B

Vũ Quang Huy
20 tháng 3 2022 lúc 13:42

b

(っ◔◡◔)っ ♥ Kiera ♥
20 tháng 3 2022 lúc 13:46

B

Dieu Linh Dang
Xem chi tiết
Khinh Yên
16 tháng 12 2021 lúc 20:19

a

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
16 tháng 11 2023 lúc 22:02

What are the people doing? What might they be saying?

(Mọi người đang làm gì? Họ có thể nói gì?)

=> The two girls are discussing the flats. They are making a comparison about the price and the space of different flats because they are going to hire one.

(Hai cô gái đang thảo luận về căn hộ. Họ đang so sánh về giá và không gian của các căn hộ khác nhau vì họ sẽ thuê một căn hộ.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 7 2019 lúc 13:15

Đáp án C

emplyee (n): người lao động.
Các đáp án còn lại:
A. employment (n): việc làm, công việc.
B. employer (n): ông chủ, người sử dụng lao động.
D. unemployed (adj): thất nghiệp.
Dịch: Ngoài ra, một vài công ty còn chịu trả thêm phí bởi họ cho rằng những người lao động có giáo dục cao sẽ rất có ích cho tổ chức của họ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2019 lúc 11:34

Đáp án D

However: Mặc dù vậy- Liên từ chỉ sự đối lập giữa 2 mệnh đề.
Các đáp án còn lại:
A. Otherwise: Nếu không thì- Liên từ chỉ điều kiện giả định.
B. Moreover: Thêm vào, Ngoài ra- Liên từ dùng để thêm thông tin.
C. Therefore: Do đó- Liên từ chỉ kết quả.
Dịch: Mặc dù vậy, khi bạn có được 1 nền tảng giáo dục vững chắc thì đó chính là hành trang để bạn kiếm được 1 công việc tốt.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2018 lúc 18:09

Đáp án D

received smt (v): nhận được.
Các đáp án còn lại:
A.permitted (v) sbd to V: cho phép.
B. refused (v) to V: từ chối.
C. applied (v): ứng dụng, ứng tuyển,…
Dịch: đào thải những người nhận được cấp bậc giáo dục thấp hơn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 7 2019 lúc 9:06

Đáp án A

who- Đại từ quan hệ ( ĐTQH) chỉ người, đóng chức năng làm chủ ngữ.
Đứng trước động từ “ have been out of the workforce” ta cần 1 chủ ngữ chỉ người.
Các đáp án còn lại:
B. where- ĐTQH chỉ nơi chốn, đóng chức năng làm chủ ngữ.
C. whose- ĐTQH chỉ sự sở hữa, đi với danh từ.
D. which- ĐTQH chỉ vật, đóng chức năng vừa làm chủ ngữ, vừa làm tân ngữ. Nếu “which” đứng sau dấu phẩy thì nó thay thế cho cả mệnh đề trước dấu phẩy.
Dịch: Là một người tìm việc, bạn đang phải cạnh tranh với hàng tá những người khác đã có kinh nghiệm, những người chỉ đang thất nghiệp tạm thời và cũng muốn tìm cho mình 1 công việc như bạn vậy.