Câu 6: Thiên ……….…. vạn hóa.điền vào chỗ chấm
1.Chọn từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ chấm trong những câu sau :
A.Áo ..... khéo vá hơn ... vụng may
B.Đời ta gương ... lại ...
2. điền cặp từ đồng âm vào chỗ chấm
Mùa ..... về vạn vật như hồi ......
3.Điền từ chỉ thiên nhiên thích hợp vào chỗ chấm
Tiếng ...... Trong như tiếng hát xa
1.
A.Aó rách khéo vá hơn lành vụng may
B.Đời ta gương vỡ lại lành
2.Xuân
3.Suối
HT
1) A) áo rách khéo vá hơn lành vụng may
B) đời ta gương vỡ lại lành
3) Tiếng suối trong như tiếng hát xa
1
A. Aó rách khéo vá hơn lành vụng may
B. Đời ta gương vỡ lại lành
2. Mùa xuân về vạn vật như được hồi sinh
3. Tiếng suối trong như tiếng hát
HT~~~~
Bài 1. Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1. Đói cho sạch rách cho ………..
Câu 2. Trung ………..ái quốc
Câu 3. Vạn sự khởi đầu ………..
Câu 4. An ………..lạc nghiệp.
Câu 5. Trọng nghĩa khinh …………
Câu 6. Đất khách …………..người
Câu 7. Tài cao …………….trọng
Câu 8. Quang ……………chính đại
Câu 9. Trẻ người ………….dạ
Câu 10. Vườn ………..nhà trống
giúp mình với !
1. Thơm
2.thành
3.nan
4.cư
5.tài
6.quê
7.đức
8.Minh
9.non
10.không
- Đói cho sạch rách cho thơm
- Trung quân ái quốc
- Vạn sự khởi đầu nan
- An cư lạc nghiệp
- Trọng nghĩa khinh tài
- Đất khách quê người
- Tài cao đức trọng
- Quang minh chính đại
- Trẻ người non dạ
- Vườn không nhà trống
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1 : 5
Câu 2 : 2
Câu 3 : 8
Câu 4 : 3
Câu 5 : 5
Câu 6 : 2
Câu 7 : 6
Câu 8 : 7
Câu 9 : 8
Câu 10 : <
1: 5
2: 2
3: 8
4: 3:
5: 5
6: 2
7: 6
8: 7
9: 8
10: <
~ Chúc bạn học tốt ~
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Giải
\(a,6cm^28mm^2=6,08cm^2\\ =>C\\ b,\)
\(2\) tạ \(50kg=2,50\) tạ
\(=>A\)
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Câu 1:
a. $5\frac{1}{10}=5+\frac{1}{10}> 5=\frac{55}{11}> \frac{51}{11}$
Vậy dấu cần điền là >
b.
$\frac{3}{10}=\frac{6}{20}< \frac{6}{11}$
Câu 2:
a. $7m9mm = 7009mm$
$6ha15dam^2=6,15ha$
Câu 3. Hình lập phương có cạnh 5dm. Thể tích của hình lập phương là:……
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,79 m3 = ………. dm3 là: ……….
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = .............giờ là:………
Câu 6. Một tam giác có diện tích là 18cm2, chiều cao 4cm. Cạnh đáy của tam giác dài là:……………
Câu 7. Một hình tròn có bán kính là 1cm thì chu vi là :............
Câu 8. Cạnh của một hình lập phương được gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó gấn lên là:……………..
Câu 9. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm, chiều cao 7cm thì diện tích xung quanh là:
Câu 10. Trong các khoảng thời gian 1,4 giờ; 1 giờ 35 phút ; 1 34 giờ ; 110 phút
thì khoảng thời gian dài nhất là…..
Câu 11:Lan đi từ nhà lúc 6 giờ 48 phút và đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Vậy thời gian Lan đi từ nhà đến trường là: …….
Câu 12. Kết quả của phép tính 254,4 : 12 là:………………..
Câu 13. Lớp 5A có 48 học sinh. Số học sinh tham gia học bơi chiếm 25%, tham gia học vẽ chiếm 50% còn tham gia học võ thuật. Số học sinh tham gia học võ là: ……
MẤY CHẾ GIÚP CON LÀM ĐC BÀI NÀO CŨNG ĐC Ạ^^
Bài 9. Trung Quốc từ thời cổ đại đến thế kỉ VI
Câu 22. Hãy điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau
A. Các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên đã được hình thành ở………cuối thiên niên kỉ IV-đầu thiên niên kỉ III TCN……………………
B. Các quốc gia cổ đại phương Đông đã được hình thành từ cuối …………cuối thiên niên kỉ IV……………………..
Đến đầu…… thiên niên kỉ III…………….TCN
C. Bộ phận đông đảo nhất và có vai trò to lớn trong sản xuất ở phương Đông cổ đại là……nông dân…….
……………………………..Họ nhận ruộng đất của ………………địa chủ…………….. để cày cấy, phải nộp một phần hoa lợi và ……tô thuế……………… không công cho………địa chủ……………………