viết ccs ps sau theo thứ tự từ bé ->lớn
\(\frac{1}{2};\frac{5}{6};\frac{4}{5};\frac{7}{8};\frac{6}{7};\frac{8}{9}\)
Viết các PS sau theo thứ tự từ lớn đến bé
6/7 ; 5/4 ; 3/5 ; 2/3 ; 1/2
'' Giúp mình nha Cảm ơn..........''
TL:
Các phân số xếp theo thứ từ lớn đến bé là:
5/4 > 6/7 > 2/3 > 3/5 > 1/2
Viết các PS theo thứ tự từ lớn đến bé 12/16;20/24;16/20
\(\frac{12}{16}\)= \(\frac{12:4}{16:4}\)\(\frac{3}{4}\); \(\frac{20}{24}\)=\(\frac{20:4}{24:4}\)\(\frac{5}{6}\); \(\frac{16}{20}\)=\(\frac{16:4}{20:4}\)=\(\frac{4}{5}\)
Quy đồng :\(\frac{3}{4}\), \(\frac{5}{6}\)và \(\frac{4}{5}\) ( MC = 60 )
\(\frac{3}{4}\)= \(\frac{3x15}{4x15}\)=\(\frac{45}{60}\); \(\frac{5}{6}\)=\(\frac{5x10}{6x10}\)=\(\frac{50}{60}\); \(\frac{4}{5}\)=\(\frac{4x12}{5x12}\)=\(\frac{48}{60}\)
Có 45 < 48 < 50 nên \(\frac{45}{60}\)< \(\frac{48}{60}\)< \(\frac{50}{60}\)
Vậy \(\frac{12}{16}\)< \(\frac{20}{24}\)< \(\frac{16}{20}\)
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b) 86,07 ; 86,70 ; 87,67 ; 86,77
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 0,753 ; 0,735; 1,537 ; 5,73 ; 5,371
b) 62,56 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,69
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 43m 25cm = .........m b) 92dm 8cm =..............dm
12m 8cm =..........m 21dm 6cm = ..............dm
Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) 748cm =...............m b) 36dm = ...........m
309cm = ..............m 54dm=...............m
2 |
Mẫu: 256cm = 2,56m.
*Cách làm: 256cm = 200cm + 56cm = 2m 56cm = m = 2,56m
Bài 5. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét:
a) 9km 123m =............km b) 3km 16m = ..........km c) 438m =..........km
1km 405m = ............km 8km 34m=............km 802m =...........km
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25,66 m =........m ........cm b) 9,72km = ...........m
40,25m = .........m.........cm 7,89km=...............m
Bài 1:
a: 7,925<9,725<9,75<9,752
b: 86,07<86,70<86,77<87,67
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75
b) 86,07 ; 86,70 ; 87,67 ; 86,77
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 0,753 ; 0,735; 1,537 ; 5,73 ; 5,371
b) 62,56 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,69
Bài 1. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 9,725 ; 9,75 ; 9,752 ; 7,925
b) 86,07 ; 86,70 ; 86,77 ; 87,67
Bài 2. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a) 5,73 ; 1,537 ; 5,371 ; 0,753 ; 0,735
b) 62,69 ; 62,65; 62,6; 62,59; 62,56
Bài 1) a)7,925;9,725;9,752;9,75 tik cho mik nhé
a , viết các phân số \(\frac{3}{4},\frac{5}{12},\frac{2}{3}\)theo thứ tự từ bé đến lớn
b, viết các phân số \(\frac{5}{6},\frac{2}{5},\frac{11}{30}\)theo thứ tự từ bé đến lớn
a,
\(\frac{5}{12}\), \(\frac{2}{3}\),\(\frac{3}{4}\)
b,
\(\frac{11}{30}\),\(\frac{2}{5}\),\(\frac{5}{6}\)
Bài 1 :
a) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
\(\frac{3}{5};\frac{3}{6};\frac{3}{7}\)
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
\(\frac{8}{2};1;\frac{2}{4};\frac{5}{2};\frac{1}{2}\)
Bài 2 : So sánh
a. \(\frac{7}{8}...\frac{8}{9}\)
b. \(\frac{4}{6}...\frac{7}{8}\)
Bài 1:
a) thứ tự từ lớn đến bé là : 3/5;3/6;3/7
b)thứ tự từ bé đến lớn là :1/2; 2/4; 1;5/2;8/2
Bài 2:
a)7/8<8/9
b)4/6<7/8
b1
3/5 ; 3/6 ; 3/7
1/2 ; 2/4 ;1 ; 5/2 ; 8/2
b2
a) < b) <
Bài 1 :
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé :
3/5 ; 3/6 ; 3/7
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn :
1/2 ; 2/4 ; 1 ; 5/2 ; 8/2
Bài 2 :
7/8 < 8/9
4/6 < 7/8
Chúc bạn học giỏi !
^^
viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
3;1,52;\(\frac{7}{2}\);\(1\frac{3}{4}\)
\(đổi:\frac{7}{2}=3,5\)
\(1\frac{3}{4}=1,75\)
vậy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:
\(1,75< 1< 3< 3,5< 52\)
\(=>1\frac{3}{4}< 1< 3< \frac{7}{2}< 52\)
Sắp xếp số theo thứ tự:
a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 12,357 ; 12,753 ; 12,375 ;12,735.
...............................................................................................................................
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4,7 ; 5,02 ; 3,23 ; 4,3.
...............................................................................................................................
a) 12,357; 12,375; 12,735; 12,753.
b) 5,02 ; 4,7; 4,3; 3,23