cho a lớn hơn b và c tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a/c lớn hơn b/c (c khác 0)
B. a2 lớn hơn b2
C. 1/a bé hơn 1/b
D. a-c lớn hơn b-c
giải thích giúp mình luôn ạhh
cảm ơn
Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền vào chỗ trống khẳng định sau đây trở thành khẳng định đúng:
"Số cạnh của một hình đa diện lớn luôn.......số mặt của hình đa diện ấy."
A. bằng B. Nhỏ hơn hoặc bằng
C. nhỏ hơn D. lớn hơn
Chọn D.
Vì trong một khối đa diện mỗi mặt có ít nhất ba cạnh và mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt bên nên ta có 2c ≥ 3m. Suy ra c > m.
a) \(a^2-6a+10=\left(a^2-6a+9\right)+1=\left(a-3\right)^2+1\ge1\left(\forall a\right)\)
Dấu "=" xảy ra khi a = 3
b) \(4a^4-4a^3+a^2=a^2\left(4a^2-4a+1\right)=\left[a\left(2a-1\right)\right]^2\ge0\left(\forall a\right)\)
Dấu "=" xảy ra khi: \(\orbr{\begin{cases}a=0\\a=\frac{1}{2}\end{cases}}\)
c) \(x^3+y^3=\frac{1}{3}\left(3x^3+3y^3\right)\)
\(=\frac{1}{3}\left[\left(x^3+x^3+y^3\right)+\left(x^3+y^3+y^3\right)\right]\ge\frac{1}{3}\left(3x^2y+3xy^2\right)=x^2y+xy^2\) (Cauchy)
Dấu "=" xảy ra khi: x = y
1. Cho a,b,c,d là các số tự nhiên khác 0 và a/b bé hơn c/d . Chứng tỏ rằng a * d bé hơn b * c.
2. Cho a,b,c là các số tự nhiên khác 0. Chứng tỏ rằng :
a). a/a+b + b/b+c + c/c+a lớn hơn 1
b). b/a+b + c/b+c + a/c+a bé hơn 2
Các bạn nhớ ghi lời giải chi tiết nhé !
Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống khẳng định sau trở thành khẳng định đúng:
"Số cạnh của một hình đa diện luôn..........số đỉnh của hình đa diện ấy".
A. bằng B. lớn hơn
C. nhỏ hơn D. nhỏ hơn hoặc bằng
Chọn B.
Vì trong một khối đa diện mỗi đỉnh có ít nhất 3 cạnh đi qua và mỗi cạnh nối hai đỉnh nên ta có 2c ≥ 3đ. Suy ra c > đ.
cho mệnh đề ∃ x ∈ R:x>x² khẳng định nào đúng A) có 1 số thực lớn hơn hoặc bằng bình phương của chính nó B)cks 1 số thực lớn hơn bình phương của nó. C) bình phương của 1 số thực lớn hơn nó. D)các số thực đề lớn hơn bình phương của nó
Chuyển các khẳng định sau về dạng bất đẳng thức và cho biết khẳng định đó đúng hay sai?
a. Tổng của -3 và 1 nhỏ hơn hoặc bằng -2
b. Hiệu của 7 và -15 nhỏ hơn 20
c. Tích của -4 và 5 không lớn hơn -18
d. Thương của 8 và -3 lớn hơn thương của 7 và -2
a. -3 + 1 ≤ -2: Đúng
b. 7 – (-15) < 20: Sai
c. (-4).5 ≤ -18: Đúng
d. 8 : (-3) > 7 : (-2): Đúng
Cho số thực x lớn hơn 1 và ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn điều kiện log a x > log b x > 0 > log c x . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. c > a > b
B. b > a > c
C. c > b > a
D. a > b > c
Đáp án B
Ta có:
log a x > log b x > 0 > log c x ⇔ 1 log x a > 1 log x b > 0 log x c < 0 ⇔ log x b > log x c > 0 c < 1 ⇔ b > a > 1 > c .
1/ khẳng định nào sau đây là đúng :
a) tổng của hai số nguyên cùng dấu luôn là một số nguyên dương
b) tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó
c) tổng hai số nguyên âm luôn nhỏ hơn mỗi số đó
2/ điền dấu thích hợp ( >, <. = ) vào chỗ chấm (...)
a) ( - 6 ) + ( - 3 ) ..... ( - 6 )
b) ( - 9 ) + ( - 12 ) .....( - 20 )
1/ cả 3 đều đúng
2/ a) ( -6 ) + ( -3 ) < ( -6 )
b) ( - 9 ) + ( -12 ) < ( -20 )
1Cho x,y >1 . Chứng minh : x2/(y-1) + y2/ (x-1) lớn hơn hoặc bằng 8
2 Cho a,b,c,d >=0 . Chứng minh : (a+b)(a+b+c)(a+b+c+d) / abcd lớn hơn hoặc bằng 64
3 Cho a,b,c >= 0 . Chứng minh : (a+b+c)(ab+bc+ac) lớn hơn hoặc bằng 8(a+b)(b+c)(c+a) / 9
4 Cho a,b,c >=0 và a+b+c =1 . Chứng minh : bc/√(a+bc) + ac/√(b+ac) + ab/√(c+ab) bé hơn hoặc bằng 1/2
xí câu 1:))
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng Engel ta có :
\(\frac{x^2}{y-1}+\frac{y^2}{x-1}\ge\frac{\left(x+y\right)^2}{x+y-2}\)(1)
Đặt a = x + y - 2 => a > 0 ( vì x,y > 1 )
Khi đó \(\left(1\right)=\frac{\left(a+2\right)^2}{a}=\frac{a^2+4a+4}{a}=\left(a+\frac{4}{a}\right)+4\ge2\sqrt{a\cdot\frac{4}{a}}+4=8\)( AM-GM )
Vậy ta có đpcm
Đẳng thức xảy ra <=> a=2 => x=y=2