b) Rút gọn phân số 12/28 ta được kết quả là:
A.6/12 B.2/8 C.3/7 D.2/7
Phân số 12/24 được rút gọn thành phân số tối giản là:
A.12/24. B.6/12. C.1/2. D.4/8
1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:
A.1 B.0 C.8/7 D.15/7
2. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:
A.3/2 B.-3/2 C.2/3 D.-2/3
3.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:
A.1 B.11/10 C.4/10 D. 4/7
4. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:
A. 4 B. 2/6 C.-7/8 D.1/4
5. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:
A.3/2 B. 2/3 C.1 D.-3/2
6.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4
A.-43/20 B.43/20 C.13/20 D.-13/20
7. Tìm x, biết: 1/3+x=5/6
A.3/4 B.-3/4 C.1/2 D.1/6
8. Tìm số hữu ti x, biết: 1/4x:2/5=5/6
A.-4 B.4/3 C.-4/3 D.3/4
9. Đổi hỗn số sau thành phân số: 4 và 2/5
A.8/5 B.22/5 C.6/5 D.2/5
10. Rút gọn phân số sau về số tối giản: -48/64
A. 3/4 B.4/3 C.-4/3 D.-3/4
(Đề bài dưới là của 3 câu 11,12,13)
Một lớp học có 45 học sinh. Biết rằng, 2/5 số học sinh của lớp thích học toán; 4/9 số học sinh cả lớp thích học học thể dục và 1/3 số học sinh cả lớp thích học Tiếng Anh. Tính hs mỗi loại của lớp?
11.Số học sinh thích học toán là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
12. Số học sinh thích học thể dục là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
13.Số học sinh thích học Tiếng Anh là:
A.14 B.15 C.16 D.17
(Đề bài dưới là của câu 14,15)
Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 9m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài?
14.Chiều rộng của hình chữ nhật là:
A.4 m B.5 m C.6 m D.7 m
15. Diện tích của hình chữ nhật là:
A.36 m2 B.45 m2 C.63 m2 D.54 m2
16.2/3 quả cam nặng 150g. Hỏi quả cam bao nhiêu gam?
A.100g B.200g C.225g D.250g
Rút gọn phân số 12/48 ta được phân số tối giản là:
A.1/2
B.1/6
C.1/4
D.3/8
C. \(\dfrac{1}{4}\)
Chúc bạn học tốt:>
Rút gọn phân số 12/28 ta được kết quả là
A. 6/12
B. 2/8
C. 3/7
1. Đúng ghi Đ sai ghi S
Các phân số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a) 5/6; 5/7; 5/8 b) 21/35; 12/28; 15/40
c) 5/8; 5/7; 5/6 d) 15/40; 12/28; 21/35
3.Với các số tự nhiên 2, 4, 6, 8
a) Hãy viết các phân số bé hơn 1
b) Rút gọn các phân số đó
\(1.a:S;\text{ }b:Đ;\text{ }c:Đ;\text{ }d:S.\)
\(3.a.\dfrac{2}{4};\dfrac{2}{6};\dfrac{4}{6};\dfrac{4}{8};\dfrac{2}{8};\dfrac{6}{8}.\)
\(b.\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3};\dfrac{2}{3};\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{4};\dfrac{3}{4}.\)
Rút gọn phân số rồi so sánh hai phân số sau:
a]6/12 và 3/4 b]2/5 và 8/10 c]40/35 và 6/7 d]8/16 và 5/2
a)
\(\dfrac{6}{12}=\dfrac{6:6}{12:6}=\dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{2}=\dfrac{1\times2}{2\times2}=\dfrac{2}{4}\)
Mà \(\dfrac{2}{4}< \dfrac{3}{4}\)
Vậy \(\dfrac{6}{12}< \dfrac{3}{4}\).
b)
\(\dfrac{8}{10}=\dfrac{8:2}{10:2}=\dfrac{4}{5}\)
Mà \(\dfrac{2}{5}< \dfrac{4}{5}\)
Vậy \(\dfrac{2}{5}< \dfrac{8}{10}\).
c)
\(\dfrac{40}{35}=\dfrac{40:5}{35:5}=\dfrac{8}{7}\)
Mà \(\dfrac{8}{7}>\dfrac{6}{7}\)
Vậy \(\dfrac{40}{35}>\dfrac{6}{7}\).
d)
\(\dfrac{8}{16}=\dfrac{8:8}{16:8}=\dfrac{1}{2}\)
Mà \(\dfrac{1}{2}< \dfrac{5}{2}\)
Vậy \(\dfrac{8}{16}< \dfrac{5}{2}\).
Đúng ghi Đ sai ghi S
Các phân số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a) 5/6; 5/7; 5/8 b) 21/35; 12/28; 15/40
c) 5/8; 5/7; 5/6 d) 15/40; 12/28; 21/35
Rút gọn hai phân số sau:
A)4/7 và 15/21
B)12/36 và 5/12
C)12/28 và 6/7
`4/7` giữ nguyên
`15/21=(15:3)/(21:3)=5/7`
`----`
`12/36 =(12:12)/(36:12)=1/3`
`5/12` giữ nguyên
`----`
`12/28=(12:4)/(28:4)=3/7`
`6/7` giữ nguyên
Rút gọn các phân số sau
2. 3 . 5 3 . 5 .7 = 2 7 ; 12. ( − 25 ) 30.18 = − 2 . 6 . 5 .5 5 . 2 .3.3. 6 = − 5 9
a ) ( − 2 ) .7 7.5 ; b ) 3. ( − 5 ) 15. ( − 6 ) ; c ) ( − 6 ) .7 ( − 7 ) . ( − 8 )
d ) 9. ( − 13 ) 13. ( − 12 ) ; e ) ( − 21 ) . ( − 5 ) 15. ( − 7 ) ; f ) 32.9.11 12.24.22
a ) − 2 5 b ) 1 6 c ) − 3 4
d ) − 3 4 e ) − 1 f ) 1 2