Những câu hỏi liên quan
Vũ Nhật Trung
Xem chi tiết
Trường Sinh 6A / Trường...
12 tháng 3 2022 lúc 18:05

1.

STT

Tên quốc gia

(Tiếng Anh)

Tên quốc gia

(Tiếng Việt)

Dân số (2018)

1

China

Trung Quốc

1415045928

2

India

Ấn Độ

1354051854

3

U.S.

Mỹ

326766748

4

Indonesia

Indonesia

266794980

5

Brazil

Braxin

210867954

6

Pakistan

Pakistan

200813818

7

Nigeria

Nigeria

195875237

8

Bangladesh

Bangladesh

166368149

9

Russia

Bangladesh

143964709

10

Mexico

Mexico

130759074

11

Japan

Nhật Bản

127185332

12

Ethiopia

Ethiopia

107534882

13

Philippines

Philippines

106512074

14

Egypt

Philippines

99375741

15

Viet Nam

Việt Nam

96491146

16

DR Congo

Cộng hòa Dân chủ Congo

84004989

17

Germany

Nước Đức

82293457

18

Iran

Iran

82011735

19

Turkey

Thổ Nhĩ Kì

81916871

20

Thailand

Thái Lan

69183173

21

U.K.

Nước Anh

66573504

22

France

Nước Pháp

65233271

23

Italy

Nước Ý

59290969

24

Tanzania

Tanzania

59091392

25

South Africa

Nam Phi

57398421

26

Myanmar

Myanmar

53855735

27

South Korea

Nam Triều Tiên

51164435

28

Kenya

Kenya

50950879

29

Colombia

Colombia

49464683

30

Spain

Tây Ban Nha

46397452

31

Argentina

Argentina

44688864

32

Uganda

Uganda

44270563

33

Ukraine

Ukraine

44009214

34

Algeria

Algeria

42008054

35

Sudan

Sudan

41511526

36

Iraq

Iraq

39339753

37

Poland

Ba Lan

38104832

38

Canada

Canada

36953765

39

Afghanistan

Afghanistan

36373176

40

Morocco

Morocco

36191805

41

Saudi Arabia

Ả Rập Xê Út

33554343

42

Peru

Peru

32551815

43

Venezuela

Venezuela

32381221

44

Uzbekistan

Uzbekistan

32364996

45

Malaysia

Malaysia

32042458

46

Angola

Angola

30774205

47

Mozambique

Mozambique

30528673

48

Nepal

Nepal

29624035

49

Ghana

Ghana

29463643

50

Yemen

Yemen

28915284

51

Madagascar

Madagascar

26262810

52

North Korea

Bắc Triều Tiên

25610672

53

Côte d'Ivoire

Côte d'Ivoire

24905843

54

Australia

Châu Úc

24772247

55

Cameroon

Cameroon

24678234

56

Niger

Niger

22311375

57

Sri Lanka

Sri Lanka

20950041

58

Burkina Faso

Burkina Faso

19751651

59

Romania

Rumani

19580634

60

Malawi

Malawi

19164728

61

Mali

Mali

19107706

62

Kazakhstan

Kazakhstan

18403860

63

Syria

Syria

18284407

64

Chile

Chile

18197209

65

Zambia

Zambia

18197209

66

Guatemala

Guatemala

17245346

67

Netherlands

nước Hà Lan

17084459

68

Zimbabwe

Zimbabwe

16913261

69

Ecuador

Ecuador

16863425

70

Senegal

Senegal

16294270

71

Cambodia

Campuchia

16245729

72

Chad

Chad

15353184

73

Somalia

Somalia

15181925

74

Guinea

Guinea

13052608

75

South Sudan

phía nam Sudan

12919053

76

Rwanda

Rwanda

12501156

77

Tunisia

Tunisia

11659174

78

Belgium

nước Bỉ

11498519

79

Cuba

Cuba

11489082

80

Benin

Benin

11485674

81

Burundi

Burundi

11216450

82

Bolivia

Bolivia

11215674

83

Greece

Hy Lạp

11142161

84

Haiti

Haiti

11112945

85

Dominican Republic

Cộng hòa Dominica

10882996

86

Czech Republic

Cộng hòa Séc

10625250

87

Portugal

Bồ Đào Nha

10291196

88

Sweden

Thụy Điển

9982709

89

Azerbaijan

Azerbaijan

9923914

90

Jordan

Jordan

9903802

91

Hungary

Hungary

9688847

92

United Arab Emirates

các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất

9541615

93

Belarus

Belarus

9452113

94

Honduras

Honduras

9417167

95

Tajikistan

Tajikistan

9107211

96

Serbia

Serbia

8762027

97

Austria

Áo

8751820

98

Switzerland

Thụy sĩ

8544034

99

Israel

Israel

8452841

100

Papua New Guinea

Papua New Guinea

8418346

101

Togo

Đi

7990926

102

Sierra Leone

Sierra Leone

7719729

103

Bulgaria

Bungari

7036848

104

Laos

Lào

6961210

105

Paraguay

Paraguay

6896908

106

Libya

Libya

6470956

107

El Salvador

El Salvador

6411558

108

Nicaragua

Nicaragua

6284757

109

Kyrgyzstan

Kyrgyzstan

6132932

110

Lebanon

Lebanon

6093509

111

Turkmenistan

Turkmenistan

5851466

112

Singapore

Singapore

5791901

113

Denmark

Đan mạch

5754356

114

Finland

Phần Lan

5542517

115

Slovakia

Slovakia

5449816

116

Congo

Congo

5399895

117

Norway

Na Uy

5353363

118

Eritrea

Eritrea

5187948

119

State of Palestine

Nhà nước Palestine

5052776

120

Costa Rica

Costa Rica

4953199

121

Liberia

Liberia

4853516

122

Oman

Oman

4829946

123

Ireland

Ireland

4803748

124

New Zealand

New Zealand

4749598

125

Central African Republic

Cộng hòa trung phi

4737423

126

Mauritania

Mauritania

4540068

127

Kuwait

Kuwait

4197128

128

Croatia

Croatia

4164783

129

Panama

Panama

4162618

130

Moldova

Moldova

4041065

131

Georgia

Georgia

3907131

132

Bosnia & Herzegovina

Bosnia & Herzegovina

3503554

133

Uruguay

Uruguay

3469551

134

Mongolia

Mông Cổ

3121772

135

Albania

Albania

2934363

136

Armenia

Armenia

2934152

137

Jamaica

Jamaica

2898677

138

Lithuania

Lithuania

2876475

139

Qatar

Qatar

2694849

140

Namibia

Namibia

2587801

141

Botswana

Botswana

2333201

142

Lesotho

Lesotho

2263010

143

Gambia

Gambia

2163765

144

TFYR Macedonia

TFYR Macedonia

2085051

145

Slovenia

Slovenia

2081260

146

Gabon

Gabon

2067561

147

Latvia

Latvia

1929938

148

Guinea-Bissau

Guinea-Bissau

1907268

149

Bahrain

Bahrain

1566993

150

Swaziland

Swaziland

1391385

151

Trinidad and Tobago

Trinidad và Tobago

1372598

152

Timor-Leste

Đông Timor

1324094

153

Equatorial Guinea

Equatorial Guinea

1313894

154

Estonia

Estonia

1306788

155

Mauritius

Mauritius

1268315

156

Cyprus

Síp

1189085

157

Djibouti

Djibouti

971408

158

Fiji

Fiji

912241

159

Comoros

Comoros

832347

160

Bhutan

Bhutan

817054

161

Guyana

Guyana

782225

162

Montenegro

Montenegro

629219

163

Solomon Islands

Quần đảo Solomon

623281

164

Luxembourg

Luxembourg

590321

165

Suriname

Suriname

568301

166

Cabo Verde

Cabo Verde

553335

167

Maldives

Maldives

444259

168

Brunei

Brunei

434076

169

Malta

Malta

432089

170

Bahamas

Bahamas

399285

171

Belize

Belize

382444

172

Iceland

Iceland

337780

173

Barbados

Barbados

286388

174

Vanuatu

Vanuatu

282117

175

Sao Tome & Principe

Sao Tome & Principe

208818

176

Samoa

Samoa

197695

177

Saint Lucia

Saint Lucia

179667

178

Kiribati

Kiribati

118414

179

St. Vincent & Grenadines

St. Vincent & Grenadines

110200

180

Tonga

Tonga

109008

181

Grenada

Grenada

108339

182

Micronesia

Liên bang Micronesia

106227

183

Antigua and Barbuda

Antigua và Barbuda

103050

184

Seychelles

Seychelles

95235

185

Andorra

Andorra

76953

186

Dominica

Dominica

74308

187

Saint Kitts & Nevis

Saint Kitts & Nevis

55850

188

Marshall Islands

đảo Marshall

53167

189

Monaco

Monaco

38897

190

Liechtenstein

Liechtenstein

38155

191

San Marino

San Marino

33557

192

Palau

Palau

21964

193

Nauru

Nauru

11312

194

Tuvalu

Tuvalu

11287

195

Holy See

Tòa thánh

 801


2.

- Thời gian các mùa trong năm (ở Bắc bán cầu mùa ngược lại Nam bán cầu):

   + Mùa xuân: từ 21/3 (xuân phân) đến 22/6 (hạ chí).

   + Mùa hạ: từ 22/6 (hạ chí) đến 23/9 (thu phân).

   + Mùa thu: từ 23/9 (thu phân) đến 22/12 (đông chí)

   + Mùa đông: từ 22/12 (đông chí) đến 21/3 (xuân phân).
3.

THỊT
baconthịt muối
beefthịt bò
chickenthịt gà
cooked meatthịt chín
duckvịt
hamthịt giăm bông
kidneysthận
lambthịt cừu
livergan
mince hoặc minced beefpa tê
patépa tê
salamixúc xích Ý
sausagesxúc xích
porkthịt lợn
pork piebánh tròn nhân thịt xay
sausage rollbánh mì cuộn xúc xích
turkeygà tây
vealthịt bê
HOA QUẢ
appletáo
apricot
bananachuối
blackberryquả mâm xôi đen
blackcurrantquả lý chua đen
blueberryquả việt quất
cherryquả anh đào
coconutquả dừa
figquả sung
gooseberryquả lý gai
grapenho
grapefruitquả bưởi
kiwi fruitquả kiwi
lemonquả chanh tây
limequả chanh ta
mangoxoài
melondưa
orangecam
peachđào
pear
pineappledứa
plummận
pomegranatequả lựu
raspberryquả mâm xôi đỏ
redcurrantquả lý chua đỏ
rhubarbquả đại hoàng
strawberryquả dâu
bunch of bananasnải chuối
bunch of grapeschùm nho
anchovycá trồng
codcá tuyết
haddockcá êfin
herringcá trích
kippercá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích)
mackerelcá thu
pilchardcá mòi cơm
plaicecá bơn sao
salmoncá hồi (nước mặn và to hơn)
sardinecá mòi
smoked salmoncá hồi hun khói
solecá bơn
troutcá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn)
tunacá ngừ
RAU
artichokecây a-ti-sô
asparagusmăng tây
auberginecà tím
avocadoquả bơ
beansproutsgiá đỗ
beetrootcủ dền đỏ
broad beansđậu ván
broccolisúp lơ xanh
Brussels sproutsmầm bắp cải Brussels
cabbagebắp cải
carrotcà rốt
cauliflowersúp lơ trắng
celerycần tây
chilli hoặc chilli peppermì Ý nói chung
courgettebí xanh
cucumberdưa chuột
French beansđậu cô ve
garlictỏi
gingergừng
leektỏi tây
lettucerau xà lách
mushroomnấm
onionhành tây
peasđậu Hà Lan
pepperquả ớt ngọt
potato (số nhiều: potatoes)khoai tây
pumpkinbí ngô
radishcủ cải cay ăn sống
rocketrau cải xoăn
runner beansđậu tây
swedecủ cải Thụy Điển
sweet potato (số nhiều: sweet potatoes)khoai lang
sweetcornngô ngọt
tomato (số nhiều: tomatoes)cà chua
turnipcủ cải để nấu chín
spinachrau chân vịt
spring onionhành lá
squashquả bí
clove of garlicnhánh tỏi
stick of celerycây cần tây
THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VÀ ĐÔNG LẠNH
baked beansđậu nướng
corned beefthịt bò muối
kidney beansđậu tây
soupsúp
tinned tomatoescà chua đóng hộp
chipskhoai tây chiên
fish fingerscá tẩm bột
frozen peasđậu Hà Lan đông lạnh
frozen pizzapizza đông lạnh
ice creamkem
NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN
cooking oildầu ăn
olive oildầu ô-liu
stock cubesviên gia vị nấu súp
tomato puréecà chua say nhuyễn

 SẢN PHẨM TỪ SỮA

butter
creamkem
cheesephô mai
blue cheesephô mai xanh
cottage cheesephô mai tươi
goats cheesephô mai dê
crème fraîchekem lên men
eggstrứng
free range eggstrứng gà nuôi thả tự nhiên
margarinebơ thực vật
milksữa
full-fat milksữa nguyên kem/sữa béo
semi-skimmed milksữa ít béo
skimmed milksữa không béo/sữa gầy
sour creamkem chua
yoghurtsữa chua
BÁNH MÌ, BÁNH NGỌT, VÀ LÀM BÁNH TẠI NHÀ
baguettebánh mì baguette
bread rollscuộn bánh mì
brown breadbánh mì nâu
white breadbánh mì trắng
garlic breadbánh mì tỏi
pitta breadbánh mì dẹt
loaf hoặc loaf of breadbánh mì dẹt
sliced loafổ bánh mì đã thái lát
cakebánh ngọt
Danish pastrybánh sừng bò Đan Mạch
quichebánh quiche của Pháp
sponge cakebánh bông lan
baking powderbột nở
plain flourbột mì thường
self-raising flourbột mì pha sẵn bột nở
cornflourbột ngô
sugarđường
brown sugarđường nâu
icing sugarđường bột
pastrybột mì làm bánh nướng
yeastmen nở
dried apricotsquả mơ khô
prunesquả mận khô
datesquả chà là khô
raisinsnho khô
sultanasnho khô không hạt
ĐỒ ĂN SÁNG
breakfast cerealngũ cốc ăn sáng nói chung
cornflakesngũ cốc giòn
honeymật ong
jammứt
marmalademứt cam
mueslingũ cốc hạt nhỏ
porridgecháo
toastbánh mì nướng
THỰC PHẨM KHÁC
noodlesbún miến
pastamì Ý nói chung
pasta saucesốt cà chua nấu mì
pizzapizza
ricegạo
spaghettimì ống
GIA VỊ VÀ NƯỚC XỐT
ketchupxốt cà chua
mayonnaisemayonnaise
mustardmù tạc
pepperhạt tiêu
salad dressingxốt/dầu giấm trộn sa lát
saltmuối
vinaigrettedầu giấm có rau thơm
vinegargiấm
ĐỒ ĂN VẶT
biscuitsbánh qui
chocolatesô cô la
crispskhai tây lát mỏng chiên giòn
hummusmón khai vị
nutsđậu hạt
olivesquả ô liu
peanutslạc
sweetskẹo
walnutsquả óc chó
RAU THƠM
basilhúng quế
chiveslá thơm
corianderrau mùi
dillthì là
parsleymùi tây
rosemaryhương thảo
sagecây xô thơm
thymehúng tây
GIA VỊ
chilli powderớt bột
cinnamonquế
cuminthì là Ai-cập
curry powderbột cà ri
nutmeghạt nhục đậu khấu
paprikaớt cựa gà
saffronnhụy hoa nghệ tây
CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC
organichữu cơ
ready mealđồ ăn chế biến sẵn
ĐÓNG GÓI THỨC ĂN
bag of potatoestúi khoai tây
bar of chocolatethanh sô cô la
bottle of milkchai sữa
carton of milkhộp sữa
box of eggshộp trứng
jar of jamlọ mứt
pack of buttergói bơ
packet of biscuitsgói bánh quy
packet of crisps hoặc bag of crisps 
packet of cheesegói phô mai
punnet of strawberriesgiỏ dâu tây
tin of baked beanshộp đậu nướng
tub of ice creamcốc kem

 



 

Bình luận (1)
Dân Chơi Đất Bắc=))))
12 tháng 3 2022 lúc 18:09

1 Vietnam,China,Laos,Cambodia,Korea,....

2 Spring,summer,autumn,winter

3 Chicken,rice,noodles,beef,pork,....

Bình luận (0)
Phương Thảo
12 tháng 3 2022 lúc 18:29

1.

STT

Tên quốc gia

(Tiếng Anh)

Tên quốc gia

(Tiếng Việt)

Dân số (2018)

1

China

Trung Quốc

1415045928

2

India

Ấn Độ

1354051854

3

U.S.

Mỹ

326766748

4

Indonesia

Indonesia

266794980

5

Brazil

Braxin

210867954

6

Pakistan

Pakistan

200813818

7

Nigeria

Nigeria

195875237

8

Bangladesh

Bangladesh

166368149

9

Russia

Bangladesh

143964709

10

Mexico

Mexico

130759074

11

Japan

Nhật Bản

127185332

12

Ethiopia

Ethiopia

107534882

13

Philippines

Philippines

106512074

14

Egypt

Philippines

99375741

15

Viet Nam

Việt Nam

96491146

16

DR Congo

Cộng hòa Dân chủ Congo

84004989

17

Germany

Nước Đức

82293457

18

Iran

Iran

82011735

19

Turkey

Thổ Nhĩ Kì

81916871

20

Thailand

Thái Lan

69183173

21

U.K.

Nước Anh

66573504

22

France

Nước Pháp

65233271

23

Italy

Nước Ý

59290969

24

Tanzania

Tanzania

59091392

25

South Africa

Nam Phi

57398421

26

Myanmar

Myanmar

53855735

27

South Korea

Nam Triều Tiên

51164435

28

Kenya

Kenya

50950879

29

Colombia

Colombia

49464683

30

Spain

Tây Ban Nha

46397452

31

Argentina

Argentina

44688864

32

Uganda

Uganda

44270563

33

Ukraine

Ukraine

44009214

34

Algeria

Algeria

42008054

35

Sudan

Sudan

41511526

36

Iraq

Iraq

39339753

37

Poland

Ba Lan

38104832

38

Canada

Canada

36953765

39

Afghanistan

Afghanistan

36373176

40

Morocco

Morocco

36191805

41

Saudi Arabia

Ả Rập Xê Út

33554343

42

Peru

Peru

32551815

43

Venezuela

Venezuela

32381221

44

Uzbekistan

Uzbekistan

32364996

45

Malaysia

Malaysia

32042458

46

Angola

Angola

30774205

47

Mozambique

Mozambique

30528673

48

Nepal

Nepal

29624035

49

Ghana

Ghana

29463643

50

Yemen

Yemen

28915284

51

Madagascar

Madagascar

26262810

52

North Korea

Bắc Triều Tiên

25610672

53

Côte d'Ivoire

Côte d'Ivoire

24905843

54

Australia

Châu Úc

24772247

55

Cameroon

Cameroon

24678234

56

Niger

Niger

22311375

57

Sri Lanka

Sri Lanka

20950041

58

Burkina Faso

Burkina Faso

19751651

59

Romania

Rumani

19580634

60

Malawi

Malawi

19164728

61

Mali

Mali

19107706

62

Kazakhstan

Kazakhstan

18403860

63

Syria

Syria

18284407

64

Chile

Chile

18197209

65

Zambia

Zambia

18197209

66

Guatemala

Guatemala

17245346

67

Netherlands

nước Hà Lan

17084459

68

Zimbabwe

Zimbabwe

16913261

69

Ecuador

Ecuador

16863425

70

Senegal

Senegal

16294270

71

Cambodia

Campuchia

16245729

72

Chad

Chad

15353184

73

Somalia

Somalia

15181925

74

Guinea

Guinea

13052608

75

South Sudan

phía nam Sudan

12919053

76

Rwanda

Rwanda

12501156

77

Tunisia

Tunisia

11659174

78

Belgium

nước Bỉ

11498519

79

Cuba

Cuba

11489082

80

Benin

Benin

11485674

81

Burundi

Burundi

11216450

82

Bolivia

Bolivia

11215674

83

Greece

Hy Lạp

11142161

84

Haiti

Haiti

11112945

85

Dominican Republic

Cộng hòa Dominica

10882996

86

Czech Republic

Cộng hòa Séc

10625250

87

Portugal

Bồ Đào Nha

10291196

88

Sweden

Thụy Điển

9982709

89

Azerbaijan

Azerbaijan

9923914

90

Jordan

Jordan

9903802

91

Hungary

Hungary

9688847

92

United Arab Emirates

các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất

9541615

93

Belarus

Belarus

9452113

94

Honduras

Honduras

9417167

95

Tajikistan

Tajikistan

9107211

96

Serbia

Serbia

8762027

97

Austria

Áo

8751820

98

Switzerland

Thụy sĩ

8544034

99

Israel

Israel

8452841

100

Papua New Guinea

Papua New Guinea

8418346

2.

- Thời gian các mùa trong năm (ở Bắc bán cầu mùa ngược lại Nam bán cầu):

   + Mùa xuân: từ 21/3 (xuân phân) đến 22/6 (hạ chí).

   + Mùa hạ: từ 22/6 (hạ chí) đến 23/9 (thu phân).

   + Mùa thu: từ 23/9 (thu phân) đến 22/12 (đông chí)

   + Mùa đông: từ 22/12 (đông chí) đến 21/3 (xuân phân).
3.

THỊT

baconthịt muối
beefthịt bò
chickenthịt gà
cooked meatthịt chín
duckvịt
hamthịt giăm bông
kidneysthận
lambthịt cừu
livergan
mince hoặc minced beefpa tê
patépa tê
salamixúc xích Ý
sausagesxúc xích
porkthịt lợn
pork piebánh tròn nhân thịt xay
sausage rollbánh mì cuộn xúc xích
turkeygà tây
vealthịt bê

HOA QUẢ

appletáo
apricot
bananachuối
blackberryquả mâm xôi đen
blackcurrantquả lý chua đen
blueberryquả việt quất
cherryquả anh đào
coconutquả dừa
figquả sung
gooseberryquả lý gai
grapenho
grapefruitquả bưởi

 

Bình luận (0)
uujuu
Xem chi tiết
scotty
9 tháng 3 2022 lúc 19:43

Các chuỗi TĂ : 

* Thực vật -> Sâu -> Gà -> Vi khuẩn

* Thực vật -> Châu chấu -> Gà -> Vi khuẩn

* Thực vật -> Sâu -> Chuột (đồng) -> Vi khuẩn

* Thực vật -> Sâu -> Chuột (đồng) -> Rắn -> Vi khuẩn

* Thực vật -> Dê -> Hổ -> Vi khuẩn

* Thực vật -> Giun đất -> Gà -> Vi khuẩn

* Thực vật -> Thỏ -> Hổ -> Vi khuẩn

Bình luận (1)
ひまわり(In my personal...
9 tháng 3 2022 lúc 19:48

Bình luận (1)
scotty
9 tháng 3 2022 lúc 19:57

Lưới TĂ : 

undefined

Bình luận (0)
uujuu
Xem chi tiết
ひまわり(In my personal...
2 tháng 3 2022 lúc 20:43

Các chuỗi thức ăn

- Thực vật \(\rightarrow\) Sâu, châu chấu \(\rightarrow\) Gà \(\rightarrow\) Vi khuẩn.

- Thực vật \(\rightarrow\) Thỏ, chuột \(\rightarrow\) Rắn \(\rightarrow\) Hổ \(\rightarrow\) Vi khuẩn.

- Thực vật \(\rightarrow\) Dê \(\rightarrow\) Hổ \(\rightarrow\) Vi khuẩn.

- Thực vật \(\rightarrow\) Vi khuẩn \(\rightarrow\) Giun.

Bình luận (1)
Ly Mai
Xem chi tiết
ひまわり(In my personal...
13 tháng 4 2023 lúc 22:06

Bình luận (0)
nguyễn văn gia huy
Xem chi tiết
Vũ Lê Thảo Nguyên
17 tháng 2 2021 lúc 20:59

thức ăn:FOOD

đồ uống:DRINK

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Sana .
17 tháng 2 2021 lúc 21:16

Các từ đó là :

- sweet : ngọt .

- tasty : ngon .

- fresh : tươi .

- sour : chua .

- delicous : ngon .

Mik chỉ biết vài từ này thôi nha !!!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Bui manh lam
Xem chi tiết
ERROR
15 tháng 4 2022 lúc 20:10

Các chuỗi thức ăn

- Thực vật →→ Sâu, châu chấu →→ Gà →→ Vi khuẩn.

- Thực vật →→ Thỏ, chuột →→ Rắn →→ Hổ →→ Vi khuẩn.

- Thực vật →→ Dê →→ Hổ →→ Vi khuẩn.

- Thực vật →→ Vi khuẩn →→ Giun.

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
30 tháng 12 2019 lúc 8:00

Chỉ có phát biểu (3) đúng.

¦ Đáp án B.

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
3 tháng 4 2017 lúc 2:15

Đáp án B

 

Chuỗi thức ăn từ lưới thức ăn trên là:

1. “A B E H”;                                        2. “A C E H”

3. “A C F H”                               4. “A C G H”

5. “A D F H”                               6: “A D G H”

Vậy có 6 chuỗi thức ăn I đúng

- II sai vì loài C tham gia vào 3 chuỗi thức ăn chứ không phải 3 lưới thức ăn

- III đúng vì F, E, G tham gia vào 3 chuỗi thức ăn.

- IV đúng, có 2 loài là A và H tham gia vào tất cả chuỗi thức ăn.

Vậy có 3 phát biểu đúng

Bình luận (0)
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
1 tháng 3 2019 lúc 15:33

Đáp án C

- I đúng, trong lưới thức ăn trên A là sinh vật sản xuất hoặc sinh vật phân giải, nên A có thể là cây xanh.

- II sai, (C) tham gia vào 3 chuỗi thức ăn là: “ A →  c   H”; “A  C H”; “ACGH”

- III đúng, chuỗi thức ãn trong lưới thức ăn trên đều có 4 mắt xích.

- IV đúng, 6 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên là

1. A → B → E → H

2. A → C → E → H

3. A → C → F → H

4. A → C → G → H

5. A → D → F → H

6. A → D → G → H

Vậy có 3 phát biểu đúng 

Bình luận (0)