Bài 1: So sánh các phân số sau?
a, 5/3 và 3/5 =
b, 6/11 và 9/5 =
c, 6/11 và 6/11 =
d, 8/9 và 8/5 =
So sánh các phân số sau
\(a,\dfrac{-7}{6}và\dfrac{-11}{9}\) b,\(\dfrac{5}{-7}và\dfrac{-4}{5}\)
c,\(\dfrac{-8}{7}và\dfrac{-2}{5}\) d,\(\dfrac{-2}{5}và\dfrac{1}{3}\)
a: \(\dfrac{-7}{6}=\dfrac{-7\cdot3}{6\cdot3}=\dfrac{-21}{18}\)
\(\dfrac{-11}{9}=\dfrac{-11\cdot2}{9\cdot2}=\dfrac{-22}{18}\)
mà -21>-22
nên \(-\dfrac{7}{6}>-\dfrac{11}{9}\)
b: \(\dfrac{5}{-7}=\dfrac{-5}{7}=\dfrac{-5\cdot5}{7\cdot5}=\dfrac{-25}{35}\)
\(\dfrac{-4}{5}=\dfrac{-4\cdot7}{5\cdot7}=\dfrac{-28}{35}\)
mà -25>-28
nên \(\dfrac{5}{-7}>\dfrac{-4}{5}\)
c: \(\dfrac{-8}{7}< -1\)
\(-1< -\dfrac{2}{5}\)
Do đó: \(-\dfrac{8}{7}< -\dfrac{2}{5}\)
d: \(-\dfrac{2}{5}< 0\)
\(0< \dfrac{1}{3}\)
Do đó: \(-\dfrac{2}{5}< \dfrac{1}{3}\)
Quy đồng các phân số sau: a, 7/9 và 9/11 b, 1/5, 3/10 và 4/15 c, 3/7, 4/9 và 8/21 d, 7/6 và 6/10 e, 19/10 và 8/9 g, 19/24 và 3/8
a, 7/9 và 9/11
b, 1/5, 3/10 và 4/15
c, 3/7, 4/9 và 8/21
d, 7/6 và 6/10
e, 19/10 và 8/9
g, 19/24 và 3/8
Nhìn phân số ở đây cho dễ
a: 7/9=77/99
9/11=63/99
b: 1/5=6/30
3/10=9/30
4/15=8/30
c: 3/7=27/63
4/9=28/63
8/21=24/63
d: 7/6=35/30
6/10=18/30
e: 19/10=171/90
8/9=80/90
g: 19/24=19/24
3/8=9/24
a: 7/9=77/99
9/11=63/99
b: 1/5=6/30
3/10=9/30
4/15=8/30
c: 3/7=27/63
4/9=28/63
8/21=24/63
d: 7/6=35/30
6/10=18/30
e: 19/10=171/90
8/9=80/90
g: 19/24=19/24
3/8=9/24
Bài về nhà:
Bài 1: So sánh các phân số.
3/13 ...... 9/13 ; 4/9....4/5 ; 3/8 ........1
8/13....2/39 ; 3/7.....8/11 ; 5/12.......7/60
Bài 2: Quy đồng mẫu số:
3/7 và 5/49 ; 3/5 và 2/7 ; 4/51 và 3/102.
Bài 3: Tìm mẫu số chung nhỏ nhất rồi quy đồng.
5/6 và 1/8 ; 3/43 và 5/16 ; 3/15 và 7/45.
Bài 4: Tìm 5 phân số bằng phân số 3/4.
Giúp mình với!
quy đồng mẫu số các phân số sau:
a,3/4 và 5/9 b,5/6 và 7/18 c,3/8 và 7/12 d,11/12 và 7/48 e,61/200 và 9/50 f,1/3;2/15 và 4/45
\(a.\dfrac{3}{4}=\dfrac{3.9}{4.9}=\dfrac{27}{36}\)
\(\dfrac{5}{9}=\dfrac{5.4}{9.4}=\dfrac{20}{36}\)
\(b.\dfrac{5}{6}=\dfrac{5.3}{6.3}=\dfrac{15}{18}\) giữ nguyên phân số còn lại
c. \(\dfrac{3}{8}=\dfrac{3.3}{8.3}=\dfrac{9}{24}\)
\(\dfrac{7}{12}=\dfrac{7.2}{12.2}=\dfrac{14}{24}\)
d. \(\dfrac{11}{12}=\dfrac{11.4}{12.4}=\dfrac{44}{48}\)
giữ nguyên phân số còn lại.
e. \(\dfrac{9}{50}=\dfrac{9.4}{50.4}=\dfrac{36}{200}\)
giữ nguyên phân số còn lại
\(f.\dfrac{1}{3}=\dfrac{1.3}{15.3}=\dfrac{3}{45}\)
\(\dfrac{2}{15}=\dfrac{2.3}{15.3}=\dfrac{6}{45}\)
giữ nguyên phân số còn lại
a) So sánh các phân số:
\(\dfrac{2}{5}\) và \(\dfrac{2}{7}\); \(\dfrac{5}{9}\) và \(\dfrac{5}{6}\); \(\dfrac{11}{2}\) và \(\dfrac{11}{3}\).
b) Nêu cách so sánh hai phân số có cùng tử số.
a
2/5> 2/7
5/9<5/6
11/2>11/3
cách so sánh :
sét mẫu số của phân số này bé hơn mẫu số của phân số kia thì phân số này lớn hơn
mẫu số của phân số này lớn hơn mẫu số của phân số kia thì phân số này bé hơn
so sánh các phân số (Lưu ý: Trình bày cách so sánh)
a) -3/4 và -5/6 b) -5/17 và 2/7 c) 11/10 và 9/14 d) 37/67 và 377/677
a: -3/4=-9/12
-5/6=-10/12
mà -9>-10
nên -3/4>-5/6
b: -5/17<0<2/7
c: 11/10>1>9/14
1. quy đồng mẫu số các phân số :
a} 5/3 và 1/4
b} 3/8 và 7/24
c} 1/2 ; 2/3 và 3/5
2. điền dấu < > = thích hợp vào chỗ chấm :
a} 11/8 ... 11/9
b} 4/9 ... 3/5
c} 6/5 ... 5/6
1a)\(\frac{5}{3}\)=\(\frac{5x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\); \(\frac{1}{4}\)=\(\frac{1x3}{4x3}\)=\(\frac{3}{12}\)
b)\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x3}{8x3}\)=\(\frac{9}{24}\); \(\frac{7}{24}\)
c)\(\frac{1}{2}\)=\(\frac{1x15}{2x15}\)=\(\frac{15}{30}\); \(\frac{2}{3}\)=\(\frac{2x10}{3x10}\)=\(\frac{20}{30}\); \(\frac{3}{5}\)=\(\frac{3x6}{5x6}\)=\(\frac{18}{30}\)
2a)\(\frac{11}{8}\)>\(\frac{11}{9}\)
b)\(\frac{4}{9}\)<\(\frac{3}{5}\)
c)\(\frac{6}{5}\)>\(\frac{5}{6}\)
a)15/12 và 3/12
b)9/24 và 7/24
c)15/30;20/30 và 18/30
2. a) 11/8 > 11/9
b) 4/9 < 3/5
c) 6/5 > 5/6
a) So sánh hai phân số:
\(\dfrac{6}{11}\) và \(\dfrac{8}{11}\) \(\dfrac{13}{8}\) và \(\dfrac{8}{8}\) \(\dfrac{7}{24}\) và \(\dfrac{1}{6}\) \(\dfrac{3}{2}\) và \(\dfrac{5}{4}\)
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
\(\dfrac{1}{4},\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{5}{8}\) \(\dfrac{2}{3},\dfrac{2}{9}\) và \(\dfrac{5}{9}\)
a)
b)
+) Quy đồng mẫu số ba phân số $\frac{1}{4};\frac{3}{4};\frac{5}{8}$
$\frac{1}{4} = \frac{{1 \times 2}}{{4 \times 2}} = \frac{2}{8}$
$\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 2}}{{4 \times 2}} = \frac{6}{8}$ ; Giữ nguyên phân số $\frac{5}{8}$
Vì $\frac{2}{8} < \frac{5}{8} < \frac{6}{8}$ nên $\frac{1}{4} < \frac{5}{8} < \frac{3}{4}$
Vậy các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: $\frac{1}{4};\,\,\frac{5}{8};\,\,\frac{3}{4}$
+) Quy đồng mẫu số ba phân số $\frac{2}{3};\,\,\frac{2}{9};\,\,\frac{5}{9}$
$\frac{2}{3} = \frac{{2 \times 3}}{{3 \times 3}} = \frac{6}{9}$ ; Giữ nguyên phân số $\frac{2}{9}$; $\frac{5}{9}$
Vì $\frac{2}{9} < \frac{5}{9} < \frac{6}{9}$ nên $\frac{2}{9} < \frac{5}{9} < \frac{2}{3}$
Vậy các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là $\frac{2}{9};\,\,\frac{5}{9};\,\,\frac{2}{3}$