Viết 1 từ duy nhất phù hợp để điền vào các chỗ chấm trong những câu sau:
... cao đức trọng;
... cao học rộng;
... hèn đức mọn;
... tử giai nhân.
Em hãy điền các từ, cụm từ phù hợp vào chỗ chấm trong các câu sau
a) Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
b) Thương người như thể thương thân.
c) Lá lành đùm lá rách.
d) Bầu ơi thương lấy bí cùng.
Tuy rằng khác giống như chung một giàn.
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Én bay thấp, mưa ngập bờ ao
Én bay cao, mưa ... lại tạnh."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
Tôi thường đi cặp với chuyên
Để nêu đức tính chăm siêng, học hành
Không huyền, nảy mực, công bình
Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng.
Từ không có dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ ...
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Dân ta có một ... nồng nàn yêu nước."
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống : "Trần Quốc Toản là một cậu bé trí dũng ... toàn."
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Quan ... từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau."
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau : "Một hành khách thấy vậy, không ...ấu nổi tức giận."
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
"Nhà Bè nước chảy chia ...,
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về."
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : Các từ "nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh" đều là các từ ...
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đại từ ... hô là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi; mày, chúng mày; nó, chúng nó,...."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự ... chở của bạn bè."
câu 1: rào
câu 2 : cân
câu 3: lòng
câu 4: song
câu 5: hệ
câu 6: giấu
câu 7: hai
câu 8: từ láy
câu 9: xưng
câu 10: che
HỌC TỐT NHA BÉ
Chọn cặp từ đồng âm thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: "Chúng tôi thường câu cá ... vào mùa ... " *
Con chú ý viết câu hoàn chỉnh, không chỉ viết 2 từ cần điền vào chỗ chấm nhé!
5 đ
1 thu,2thu
Em hãy chọn một trong các từ ngữ (văn minh, quan trọng, phụ nữ, tôn trọng) để điền vào chỗ trống trong mỗi câu dưới đây cho phù hợp.
a) Bà, mẹ, chị gái, em gái, cô giáo và các bạn gái là những người phụ nữ thân thiết xung quanh em.
b) Người phụ nữ có vai trò quan trọng trong cuộc sống gia đình và xã hội.
c) Tôn trọng phụ nữ là biểu hiện của người văn minh.
Điền vào chỗ chấm các từ : ni-tơ, ô-xi sao cho phù hợp cho câu: "Không khí gồm hai thành phần chính là khí …………… duy trì sự cháy và khí ………… không duy trì sự cháy."
Điền vào chỗ chấm các từ :,sao cho phù hợp cho câu: "Không khí gồm hai thành phần chính là khí … ô-xi ………… duy trì sự cháy và khí …… ni-tơ…… không duy trì sự cháy."
"Không khí gồm hai thành phần chính là khí …oxi………… duy trì sự cháy và khí …nitơ……… không duy trì sự cháy."
Các từ trong dòng nào sau đây phù hợp để điền vào hai chỗ trống trong câu truyện cổ tích thường có yếu tố… và có những nhân vật…?
A. Kì ảo, kì tài
B. Kì diệu, kì cục
C. Kì lạ, kì dị
D. Kì bí, kì khôi
Câu 1. Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ chấm cho phù hợp. Lưu ý một từ có thể sử dụng nhiều lần.
Ni tơ, sự cháy, quá nhanh, không khí |
A. Ô- xi trong không khí cần cho................................................................................
B. Càng có nhiều...................................càng có nhiều ô- xi và...................................
càng diễn ra lâu hơn.
C. ..............................trong không khí không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy không diễn ra ...............................................................................................................
Câu 2. Những yếu tố gây ô nhiễm không khí?
Khói, bụi, khí độc, các loại rác thải không được xử lý hợp vệ sinh, tiếng ồn....
Câu 3. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp.
A |
|
B |
1. Tưới cây, che giàn |
|
a. Chống rét cho cây. |
2. Cho uống nhiều nước, chuồng trại thoáng mát |
|
b. Chống rét cho động vật. |
3. Ủ ấm cho gốc cây bằng rơm rạ |
|
c. Chống nóng cho cây. |
4.Cho ăn nhiều chất bột, chuồng trại kín gió. |
|
d. Chống nóng cho động vật |
Câu 4. Kể tên vật tự phát ra ánh sáng:
..........................................................................................................................................
Câu 5. Việc nên làm để phòng chống tác hại do bão gây ra:
Chặt bớt các cành cây ở những cây to gần nhà, ven đường. Đến nơi trú ẩn an toàn nếu cần thiết. Cắt điện ở những nơi cần thiết....
Câu 6. Điền các từ : Gà, Lúa, Diều hâu vào ô trống chỉ ra mối quan hệ thức ăn
trong sơ đồ sau:
|
|
|
Câu 7. Động vật cần gì để sống?
Động vật cần có đủ không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng thì mới tồn tại, phát triển bình thường.
Câu 8. Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm?
Nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm, gió sẽ ngừng thổi. Trái Đất sẽ trở nên lạnh giá. Khi đó nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ không có mưa. Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống.
Câu 9. Nêu những việc nên làm để bảo vệ bầu không khí:
- Thu gom, xử lý phân, rác hợp lý.
- Giảm lượng khí thải độc hại.
- Bảo vệ rừng, trồng cây xanh.....
Câu 10: Ánh sáng có vai trò như thế nào đến đời sống của con người?
Ánh sáng giúp chúng ta có thức ăn, sưởi ấm . Ánh sáng cho ta sức khỏe. Nhờ ánh sáng mà ta cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Khi được đun sôi, nhiệt độ của nước sẽ tăng lên.
B. Khi dùng nguồn nhiệt để sấy khô các vật, nước trong các vật bay hơi nhanh hơn làm cho vật mau khô hơn
C. Các nguồn nhiệt như than, dầu là vô tận, chúng ta có thể sử dụng thoải mái mà không cần phải tiết kiệm.
D. Mặt trời là nguồn nhiệt quan trọng đối với cuộc sống con người.
Câu 12. Viết tên các chất còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành “ Sơ đồ sự trao đổi thức ăn ở thực vật” dưới đây:
Ánh sáng mặt trời
Hấp thụ Thải ra
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
|
||||||
Câu 13. Những rủi ro, nguy hiểm có thể xảy ra khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hằng ngày là:
A. Bị cảm nắng.
B. Bị bỏng do chơi đùa gần vật toả nhiệt: bàn là, bếp than, bếp củi,…Bị bỏng do bê nồi, xoong, ấm ra khỏi nguồn nhiệt.
C. Cháy các đồ vật do để gần bếp than, bếp củi. Cháy nồi, xoong, thức ăn khi để lửa quá to.
D. Tất cả các ý trên.
Sự sống , Khí Các - bô - níc
mink ko lam dc nx
Em hãy chọn một trong các từ ngữ sau (hợp lí, thiên nhiên, phát triển, bền vững) để điền vào chỗ trống trong câu sau cho phù hợp.
- Biết sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên là điều kiện để phát triển môi trường bền vững
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Muôn dòng sông đổ biển .....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau."
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ " "......
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời."
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ....... nghĩa.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,..... tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Con có cha như nhà có nóc
Con không cha như nòng ..... đứt đuôi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết.... còn hơn sống nhục."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Ở đâu ..... cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu."
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn..... nói thật, mọi tật mọi lành."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ....... ."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng..... nghĩa là bạn cùng đường đi."
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Muôn dòng sông đổ biển .sâu....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau."
Từ thêm dấu huyền là từ gì?
Trả lời: từ " "..Trung - Trùng....
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời."
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ...trái.... nghĩa.
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,..bán... tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Con có cha như nhà có nóc
Con không cha như nòng ..nọc... đứt đuôi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết..vinh.. còn hơn sống nhục."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
"Ở đâu ...tre.. cũng xanh tươi
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu."
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn..ngay.. nói thật, mọi tật mọi lành."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ..nữ..... ."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng...đường.. nghĩa là bạn cùng đường đi."