Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
lạc lạc
18 tháng 1 2022 lúc 7:25

ẩu đả , 

𝓗â𝓷𝓷𝓷
18 tháng 1 2022 lúc 7:26
Huyền ume môn Anh
18 tháng 1 2022 lúc 7:26

cẩn thận

Nguyễn Trường Giang
Xem chi tiết
Hà Phan Hoàng	Phúc
16 tháng 12 2021 lúc 9:57

mở vụng - giấy vụng

Khách vãng lai đã xóa

giấy vụng nha

đi

HT

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Thành Đạt
6 tháng 1 2023 lúc 17:23

Mở vung - đậy vung 

Nguyễn Thị Bảo Ngọc
Xem chi tiết
(っ◔◡◔)っ ♥ Kiera ♥
9 tháng 4 2022 lúc 13:31

rách-lành

Nguyễn minh thư
Xem chi tiết

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

Gia Bảo Hoàng
Xem chi tiết
mai
9 tháng 11 2020 lúc 20:56

Cặp từ trái nghĩa:học giỏi-học kém;chăm học-lười biếng;cẩn thận-cẩu thả.

Bạn chọn 1 trong các câu của mình nhé!

-Bạn Minh học giỏi nên cô giáo đã cho bạn kèm các bạn học kém.

-Bạn Dũng chăm học nhưng lại lười biếng làm việc nhà.

-Bạn Linh cẩn thận chứ không cẩu thả như bạn Long.

Khách vãng lai đã xóa
mitralien
23 tháng 3 2020 lúc 14:36

Chăm chỉ - lười biếng 

Cẩn thận - cẩu thả 

Học giỏi - học kém 

Đặt câu: Bạn Lan làm việc rất chăm chỉ nhưng lại lười biếng trong học tập. 

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Minh Nhàn
23 tháng 3 2020 lúc 14:48

3 cặp từ trái nghĩa đó là : chơi bời và chăm học , lười biếng và chăm chỉ ,tụ tập ăn chơi và ngoan ngoãn học hành

Đặt 1 câu : chúng ta phải chăm chỉ học bài không được lười biếng

Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Cẩm Khanh
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
7 tháng 11 2021 lúc 13:41

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
5 tháng 1 2019 lúc 12:07

Từ bé:

     + Trái nghĩa ( to, lớn, đồ sộ, vĩ đại, khổng lồ…)

+ Đồng nghĩa ( nhỏ, xíu…)

- Từ thắng:

     + Đồng nghĩa: thành công, được cuộc, thành đạt…

     + Trái nghĩa: thua, thất bại…

- Từ chăm chỉ

     + Đồng nghĩa: siêng năng, cần cù, chịu khó, cần mẫn…

     + Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

Phạm Thị Kim Ngân
Xem chi tiết
Nguyen Tran Ha Mi
28 tháng 5 2022 lúc 8:16

sáng chói >< tối tăm

yếu ớt >< khỏe mạnh

Nguyễn Thị Hà Vy
28 tháng 5 2022 lúc 8:28

sáng chói >< tối mù

yếu ớt >< mạnh mẽ

của bạn đây nha

 

Tường Vy
28 tháng 5 2022 lúc 8:38

Sáng chói -> Tối tăm

Yếu ớt -> Mạnh mẽ 

Nhé em !

Phí Lê Tường Vi
Xem chi tiết
bé linh çutę❤❤
7 tháng 7 2021 lúc 14:03

Trả lời :

Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả

Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ

Khách vãng lai đã xóa
Mai hìn lành UnU
7 tháng 7 2021 lúc 14:04

1.

Vắng lặng >< ồn ào

Hồi hộp >< bình tĩnh

2.

 Rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn

Trái nghĩa : rau héo,hoa héo,thịt ôi,cá ươn,củi ướt,cân,nết mặt buồn,bữa ăn thối

3.

Đặt câu : Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè,bỗng làn mưa rào kéo đến làm cây cối xanh tốt,tươi mát trở lại .

Khách vãng lai đã xóa

Đáp án:

Vắng lặng><Ôn ào,ầm ĩ,đông đúc.

Hồi hộp><bình tĩnh,kiên nhẫn.

2.để mình suy nghĩ

3. Cây dưa hấu khi ko có mưa thì nó khô héo,khi có mưa thì nó tươi tốt.

Khách vãng lai đã xóa