Tìm 2 số tự nhiên biết rằng tổng của chúng bằng 84 , UCLN của chúng bằng 6 .
Tìm 2 số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 84,UCLN của chúng bằng 6
Tìm hai số tự nhiên,biết rằng tổng của chúng bằng 84 UCLN của chúng bằng 6
giai giup mk voi
UCLN của chúng bằng 6 nên một trong 2 số bằng 6
Suy ra số còn lại là 78
Bạn con thieu 2 truong hop nua nhe doan yen chi
Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 60, tổng giữa UCLN và BCNN của chúng là 84. Tìm 2 số đó
Gọi 2 số cần tìm là a,b
bcnn ( a,b) =6 nhân ưcln (a,b) =6*12=72
ta có bcnn(a,b) nhân ưcln (a,b) =a*b
suy ra 72*12=24*b suy ra b= 36
vậy 2 số cần tìm là a=24 ,b=36
Mọi người giải bài này hộ mình nha.Càng nhanh càng tốt :
Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 84, UCLN của chúng bằng 6
Gọi hai số đó là : a ; b
Vì ƯCLN ( a , b ) = 6
=> a = 6m ; b = 6n ; ( m , n ) = 1
Mà a + b = 84
Ta thay a = 6m ; b = 6n vào a + b = 84 được:
6m + 6n = 84
6 . ( m + n ) = 84
=> m + n = 84 : 6
=> m + n = 14
Mà ( m , n ) = 1
=> ( m , n ) = ( 1 ; 13 ) ; ( 13 ; 1 ) ; ( 11 ; 3 ) ; ( 3 ; 11 ) ; ( 5 ; 9 ) ; ( 9 ; 5 )
m | 1 | 13 | 11 | 3 | 5 | 9 |
a | 6 | 78 | 66 | 18 | 30 | 54 |
n | 13 | 1 | 3 | 11 | 9 | 5 |
b | 78 | 6 | 18 | 66 | 54 | 30 |
Vậy.................................................................
tìm 2 số tự nhiên biết:
a. Tích của chúng bằng 75, UCLN của chúng bằng 5.
b. Tổng của chúng bằng 84, UCLN cua chung bang 3.
c. Tổng của chúng bằng 16, UCLN cua chung bang 8.
Tìm 2 số tự nhiên, biết rằng tổng chúng bằng 84, ƯCLN của chúng bằng 6
- Gọi 2 số phải tìm là `a` và `b` `(a,b in ZZ)`
- Giả sử `a>=b`
- Vì UCLN(a,b)=6
$\Rightarrow \begin{cases} a=6m\\b=6n\end{cases}$
`(m,n in ZZ; UCLN(m,n)=1,m>=n)`
- Theo đề bài ta có : `a+b=84`
`=> 6m+6n=84`
`=> 6(m+n)=84`
`=> m+n=14`
- Chọn m và n nguyên tố cùng nhau, `m>=n` và `m+n=14` ta được các cặp số `(m,n)` là : `(13,1);(11,3);(9,5)`
+ Với `(m,n)=(13,1)` thì :
$\begin{cases} a=6.13=78\\b=6.1=6\end{cases}$
+ Với `(m,n)=(11,3)` thì :
$\begin{cases} a=6.11=66\\b=6.3=18\end{cases}$
+ Với `(m,n)=(9,5)` thì :
$\begin{cases} a=6.9=54\\b=6.5=30\end{cases}$
- Vậy ta tìm được các cặp số thỏa mãn :
+ 78 và 6
+ 66 và 18
+ 54 và 30
Tìm 2 số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 84, ƯCLN của chúng bằng 6.
Gọi hai số phải tìm là a và b ( a < b ). Ta có ( a,b ) = 6 nên a = 6a', b = 6b' trong đó ( a' b' ) = 1 ( a,b, a', b' \(\in\) N ).
Do a + b = 84 nên 6(a' + b' ) = 84 suy ra a' + b' = 14.
Chọn cặp số a' , b' nguyên tố cùng nhau có tổng bằng 14 ( a' < b' ), ta được
a' | 1 | 3 | 5 |
b' | 13 | 11 | 9 |
Do đó
a | 6 | 18 | 30 |
b | 78 | 66 | 54 |
a+b=84 (a<b; a,b thuộc N*)
UCLN(a,b)=6 => {a=6m {b=6m
(m,n)=1 và m,n thuộc N*
a+b=84 => 6m+6n=84 => m+n=14
*m=1=> n=13 => a=6, b=78
*m=3=> n=11 => a=18, b=66
*m=5 => n=9 => a= 30, b=54
Vậy (a,b) = (6,78); (18,66); (30,54)
a+b=84 (a<b; a,b thuộc N*)
UCLN(a,b)=6 =>
{a=6m
{b=6m
(m,n)=1 và m,n thuộc N*
a+b=84 => 6m+6n=84 => m+n=14
*m=1=> n=13 => a=6, b=78
*m=3=> n=11 => a=18, b=66
*m=5 => n=9 => a= 30, b=54
Vậy (a,b) = (6,78); (18,66); (30,54)
Vậy UCLN(36,48)=12
Tìm 2 số tự nhiên biết rằng tổng của chúng bằng 84 và ƯCLN của chúng bằng 6
Ta thấy: 84 chia hết cho 6
=> Bé là 6
Số lớn là: 84 / 6 = 14
Ta thấy: 84 chia hết cho 6
=> Bé là 6
Số lớn là: 84 / 6 = 14
Tìm 2 số tự nhiên biết rằng tổng của chúng bằng 84 và ƯCLN của chúng bằng 6
Gọi 2 số tự nhiên đó là a và b.
Do ƯCLN(a;b) = 12 => a = 12m ; b = 12n (với m,n là 2 số nguyên tố cùng nhau)
Ta có : a - b = 12(m - n) = 84
=> m - n = 7
Mà m,n nguyên tố cùng nhau và ƯCLN(12m; 12n) = 1 => m = 8 ; n = 1
=> a = 96 ; b = 12
Vậy 2 số cần tìm là 96 và 12
96,12
K MINH NHA BAN !
Chuc ban hoc gioi!!!!~!
Mik nghĩ đáp án là 18 và 66; hoặc 30 và 54; hoặc 6 và 78