Bùi Bảo Anh
4.Indicate the correct answer to each of the following questions There is an …………football match on TV tonightexcitingexcited excite5.Indicate the correct answer to each of the following questions Im not very  .................. in sport.  interested  interestinginterest6.Indicate the correct answer to each of the following questions The film is very  ..............................excited  excitingexcite7.Indicate the correct answer to each of the following questions ......................the fil...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2017 lúc 16:38

Đáp án C.

Laura: “So, darling, What’s on TV tonight?”
Mike: “Oh, there is a football match at 8!”

(- Anh yêu, TV tối nay có gì thế? - Ồ, có một trận bóng đá lúc 8h) 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 12 2017 lúc 18:01

Đáp án A

simultaneously (adv): đồng thời, cùng lúc

communally (adv): của chung, công cộng

uniformly (adv): thống nhất, dồng bộ

jointly (adv): cùng chung; có tính hợp tác, liên đới

Dịch: Trận bóng đá tối mai sẽ được phát trực tiếp trên TV và đài phát thanh

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 3 2018 lúc 3:14

Đáp án : B

Câu gián tiếp, thời của động từ “asked” là quá khứ, các hành động đều xảy ra trong quá khứ nên động từ cần điền phải được chia ở một thì quá khứ (trong câu này là quá khứ hoàn thành nhấn mạnh hành động xảy ra trước hành động nào đó)

Mary asked me whether I had watched the football match on TV the day before. = Mary hỏi xem liệu tôi đã xem trận bóng trên TV tối hôm trước chưa. (hành động xem trận bóng xảy ra trước khi Mary hỏi)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 7 2017 lúc 17:53

Đáp án là B.

Câu tường thuật (reported speech), động từ tường thuật trong quá khứ „asked‟, mệnh đề được tường thuật lùi 1 bậc vào quá khứ. => thì quá khứ hoàn thành (past perfect). 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 6 2018 lúc 11:04

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. communication /kə,mju:ni'kein/ (n): sự liên lạc, sự giao tiếp

B. instance /‘instəns/ (n): ví dụ, trường hợp

C. attention /ə'ten(ə)n/ (n): sự chú ý

D. signal /'sɪgn(ə)l/ (n0: dấu hiệu, tín hiệu

Tạm dịch: Một tiếng còi là dấu hiệu cho các cầu thủ bóng đá bắt đầu trận đấu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 1 2017 lúc 10:17

Đáp án D

Câu trực tiếp ở thì HTĐ:

- chuyển sang câu gián tiếp phải lùi thì thành QKĐ

- câu hỏi có từ để hỏi chuyển sang gián tiếp chuyển về dạng câu trần thuật, đảo chủ ngữ lên sau từ để hỏi

Bùi Bảo Anh
Xem chi tiết
Trường Phan
5 tháng 1 2022 lúc 10:33

1.Indicate the correct answer to each of the following questions 
Would you like ................ sugar in your coffee?

some

any

a

an

2.Indicate the correct answer to each of the following questions 
There is .................... water in that bottle.

 

any

some

a

an

3.Indicate the correct answer to each of the following questions 
Are there .................... eggs in the fridge?

 

a

an

some

any

4.Indicate the correct answer to each of the following questions 
How .................... milk do we need?

 

many

much

some

any

5.Indicate the correct answer to each of the following questions 
How ............. oranges do you want?

 

many

any

some

much

6.Indicate the correct answer to each of the following questions 
There are ................. bananas in the fridge.

 

any

a

an

some

7.Indicate the correct answer to each of the following questions 

How    ................ tomatoes do you need ?

many

any

some

much

8.Indicate the underlined part to that needs correction to each of the following questions
He would like to buy any  clothes.

 

would 

 to 

 any 

clothes

9.Indicate the underlined part to that needs correction to each of the following questions
How many orange  does your family need for a week?

 many 

orange

need

 week

10.Indicate the underlined part to that needs correction to each of the following questions
How many  milk  have you had today?

 many 

 have 

 had 

 today

hami
5 tháng 1 2022 lúc 10:35

1.some 

2.some 

3.any

4.much

5.many

6.Some

7.many

8.any

9.orange 

10.many

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 12 2017 lúc 3:44

Đáp án D

Cấu trúc: to be nowhere near as + adj + as … = not really as + adj + as… = thật sự không…như…

Dịch câu: Tôi thật sự không có nhiều tham vọng như anh trai tôi.